golosinas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golosinas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golosinas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ golosinas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, kẹo mứt, đường, bánh kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golosinas
kẹo(sweets) |
kẹo mứt(candy) |
đường(sweets) |
bánh kẹo(tuck) |
Kẹo(candy) |
Xem thêm ví dụ
Ayúdame a tomar algunas golosinas. Giúp tớ lấy kẹo nào. |
Tengo algunas golosinas para ti. Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này. |
No los acosen pidiendo golosinas y dinero. Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. |
Al final de la noche quiero estar hasta las rodillas de golosinas. Tớ muốn kẹo ngập tới đầu gối vào cuối buổi tối |
Y caminabas por ahí, entregando golosinas a la gente en la fila y les hablabas de Shinerama. Anh rảo vòng quanh và phát kẹo cho những người đứng trong hàng và nói về Shinerama. |
Por eso hacemos turnos para alejarte de las golosinas. Đó là lý do tại sao chúng tôi thay phiên nhau giữ anh khỏi " cục cưng " đấy. |
* ¿De qué manera son similares las acciones de Alma y la actividad de probar las golosinas? * Những hành động của An Ma tương tự như thế nào với sinh hoạt nếm bánh? |
Una tarde mientras estaba en la fila, me di cuenta de que el precio de la entrada para un niño de doce años era 35 centavos, y eso significaba dos golosinas menos. Một buổi chiều nọ, khi đứng xếp hàng, tôi mới nhận biết rằng giá vé cho một đứa trẻ 12 tuổi là 35 xu, và điều đó có nghĩa là ít hơn hai cây kẹo. |
Es conocida como la inventora del macaron doble; de esta golosina, se venden unas 15.000 unidades cada día. Đây được biết đến là nơi sáng tạo ra loại bánh macaron hai tầng mà mỗi ngày có tới 15.000 chiếc bánh được bán ra. |
Creo que desde ese mismo lote de golosinas de donde provenían esos VS.58S. Tôi đoán là nó cùng chỗ với khẩu 58 ly. |
El siguiente regalo también tenía golosinas, una gran caja de ranas de chocolate, de parte de Hermione. Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng. |
Le di golosinas. Tôi đưa anh ta xử lý mà. |
¿Mezclado en un vaso de vinagre, o dentro de una golosina? Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”. |
Pero otros, más impulsivos, cogieron la golosina a los pocos segundos de que el experimentador abandonara la habitación. Những đứa khác, hiếu động hơn, thì lao tới chiếc kẹo, gần như chỉ mấy giây sau khi người đưa kẹo vừa đi khỏi. |
Las necesidades de la familia eran tan grandes, que aquella Navidad la madre no podía comprar golosinas ni regalos para sus hijos; ni siquiera tenía lo suficiente para comprar un árbol. Nhu cầu của gia đình này nhiều đến nỗi người mẹ không thể mua quà vặt hoặc quà tặng cho con cái của mình vào lễ Giáng Sinh đó—thậm chí chị ta còn không đủ khả năng để mua một cây Giáng Sinh. |
Diga a la clase que la golosina es tan apetitosa que le gustaría compartirla con toda la clase. Cho lớp học biết rằng món bánh đó ngon đến nỗi các anh chị em muốn chia sẻ với cả lớp học. |
Actualmente, la mayoría de las ciudades españolas organizan el 5 de enero una cabalgata en la que los “Tres Reyes” recorren las calles del centro en carrozas lanzando golosinas al público. Ngày nay, hầu như thành phố nào ở Tây Ban Nha cũng tổ chức cabalgata, tức cuộc diễu hành vào ngày 5 tháng Giêng hàng năm, trong đó “ba vua” được đặt trên một xe hoa đi diễu qua trung tâm thành phố, phân phát kẹo cho người đứng xem. |
¡Una película y cinco golosinas! Đi xem phim với năm cây kẹo! |
De modo que en vez de envenenarte con una canción porque te fascine su melodía (es decir, la golosina), “distingue las palabras” analizando el título y la letra. (Gióp 12:11). Thế nên, đừng nghe một bài nhạc chỉ vì bạn thích giai điệu của nó mà hãy “phân biệt lời nói” qua tựa đề và lời nhạc. |
¿Cuándo dejará de esconder cigarrillos como si fueran golosinas? Cô không thể lấy thuốc lá của tôi như dấu bánh của trẻ nhỏ. |
En algunos países, después de efectuarse el casamiento, todos los invitados pueden asistir a una recepción, donde se sirven refrescos o café, pastas y golosinas. Tại một vài xứ, sau hôn-lễ, tất cả khách dự được mời đến một buổi tiếp tân có đãi nước uống hay cà-phê và bánh ngọt. |
El cajero ni se inmutó y yo compré mis cinco golosinas de siempre en vez de tres. Người thu tiền không nhìn vào tôi và tôi đã mua năm cây kẹo như thường lệ thay vì ba cây. |
Una llena de disfraces bonitos y golosinas, y otra basada en el caos y en el alboroto. một là trang phục và xin kẹo mặt kia là lộn xộn và hỗn loạn |
Muestre una golosina (tal como una galleta o un dulce) y pregunte a la clase si les gusta ese tipo de golosina. Trưng bày một món bánh (như một cái bánh quy hoặc cây kẹo) và hỏi xem có ai trong lớp thích loại bánh này không. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golosinas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới golosinas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.