golpe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golpe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golpe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ golpe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đảo chính, chính biến, thổi, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golpe
đánh(beat) |
đảo chính(coup) |
chính biến(putsch) |
thổi(blow) |
đập(beat) |
Xem thêm ví dụ
Todo movimiento será castigado con golpes, y los desmayos acarrearán una sanción superior. Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao. |
Babangida hace referencia al ejército y al golpe de Estado militar. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Sólo sabíamos que estabas aquí causa de los golpes. Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa. |
Luego el tipo le dio un ligero golpe. Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng. |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
"""¿Voy a ser capaz de ver mejor el color de su golpe acercándome?" “Tôi có thể thấy màu của vết bầm rõ hơn khi quan sát gần hơn à? |
Entonces se repondrá del golpe. Rồi ổng sẽ vượt qua cú sốc. |
Un buen golpe con el mazo. Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh. |
No servirá de nada, ya sabes, perder dos golpes en uno. " Nó sẽ không làm, mà bạn biết, để lãng phí hai lần chụp với một. " |
Incluso cuando su pueblo está siendo objeto de un genocidio -- y créanme, él siente cada golpe sobre la cabeza de cada monja anciana, en cada prisión china. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Cuando un Testigo fue atacado y rehusó desquitarse, le dieron un golpe en la columna y tuvo que ser hospitalizado. Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện. |
A pesar de que fue el primero, no sería el último Primer Ministro civil derrocado por un golpe de estado. Mặc dù ông là người đầu tiên, ông sẽ không được Thủ tướng Chính phủ dân sự cuối cùng bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự. |
De un solo golpe. Chỉ bằng một đòn duy nhất. |
¿Y es mejor que su primera palabra sea " golpe "? Vậy từ đầu tiên của con là " gạch " thì hay hơn à? |
Puedes defenderte sin dar un solo golpe. Thật ra, bạn có thể đối phó với kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm. |
Te iba a dar un codazo...Un golpe, como de amigos Mình đã chạm vào ngực cậu... mình không có ý gì đâu, bạn bè mà |
Pero estaba feliz de pagar el precio porque por cada golpe que recibí, yo pude dar dos de vuelta. Nhưng tôi rất vui để trả giá, vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề, tôi có thể trả đòn gấp đôi. |
Han soportado las enfermedades y las exigencias, los golpes y las dificultades de la mortalidad que todos afrontan, algunas de las cuales yacen sin duda por delante. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
Si los tenía y los hubiera compartido con nosotros, eso significaría el mayor golpe de inteligencia de la década. nói rằng cô ta đã truy cập vào các bản thảo. Nếu cô ta gửi những thứ đó cho chúng ta, |
Uno de los relés delanteros también ha sufrido un golpe, causando una subida de tensión que ha dañado múltiples sistemas. Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống. |
Ahora gira mientras propinas el golpe. Giờ xoay người khi đâm. |
Intercambian golpes a corta distancia. Họ đang đấm nhau ở khoảng cách gần. |
¿Qué padre de la época del Libro de Mormón hubiera permitido que sus hijos se marcharan al frente de batalla sin coraza, escudo y espada para protegerse de los posibles golpes mortales del enemigo? Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không? |
Golpes de refilón crean violentas turbulencias bajo el agua, una táctica nueva. Những cú va chạm khiến nước phía dưới chuyển động dữ dội, một chiến thuật mới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golpe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới golpe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.