good night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good night trong Tiếng Anh.

Từ good night trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc ngủ ngon, ngủ ngon, xin chào buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good night

chúc ngủ ngon

Phrase (a farewell)

I was just saying good night to Emma, and she said her first words.
Tớ vừa chúc ngủ ngon Emma, và con bé đã nói từ đầu tiên.

ngủ ngon

noun (a farewell)

I want you to get a good night's rest.
Mình mong cậu có một đêm ngủ ngon.

xin chào buổi tối

noun

Xem thêm ví dụ

You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Have a good night.
Buổi tối vui vẻ nhé.
Good night.
Tạm biệt.
Good night.
Chúc ngủ ngon.
Madam, good night: commend me to your daughter.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
Good night, Josie.
Ô, vậy sao?
Have a good night's rest, Mr. Reese?
Có một đêm ngủ ngon, Reese?
Good night.
Ngủ ngon.
Good night all!
Ngủ ngon!
Good night. Sweet dreams.
Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
Good night.
Ngủ ngon nhé.
Good night, Daddy.
Chúc bố ngủ ngon.
Good night, then.
Vậy chúc ngủ ngon nhé.
Good night, little Willa.
Chúc ngủ ngon, little Willa.
Good night, cow jumping over the moon. "
Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. "
just get in and get a good night sleep.
Lại đây, hãy lên giường ngủ một giấc cho ngon.
Good night, Mr. Baxter.
Tạm biệt, anh Baxter.
good night.
Ờ, chào em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.