gota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh gút, giọt, Bệnh gút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gota
bệnh gútnoun E descobrimos que era algo chamado gota, Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, |
giọtnoun Sou o dono de cada gota de petróleo que tem ali. Tôi sở hữu từng giọt dầu ở ngoài kia. |
Bệnh gút
Como está sua gota? Bệnh gút của anh thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Disse que os jovens são como “gotas de orvalho”, porque são em grande quantidade e seu zelo juvenil é revigorante. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
Ela consegue que as mulheres plantem novas árvores e as reguem, gota a gota. Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một. |
Ainda há algumas gotas. Còn vài giọt trong đó. |
Estou desesperada por uma gota de água Tôi sẵn sàng liều vì # giọt nước |
Para desinfecções de emergência, a Agência de Proteção Ambiental dos Estados Unidos (EPA), órgão americano responsável pela qualidade da água naquele país, recomenda o uso de 2 gotas de alvejante doméstico com 5% de hipoclorito de sódio por litro de água. Cho việc khử trùng khẩn cấp, Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ khuyến khích sử dụng 2 ml dung dịch chất tẩy 5% cho 1 lít nước. |
Médicos e enfermeiras relutaram em nos deixar atravessar uma barreira de cortinas plásticas a fim de colocar uma gota de óleo entre as grossas ataduras que lhe cobriam a cabeça. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Então mesmo que tenha razão, não recebeu medicamentos para a gota. Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa. |
Podemos fazê-lo em modo microfuído, litograficamente podemos usar impressoras 3D, podemos fazê-lo em gotas para colegas. Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp. |
+ 44 Mas ele ficou tão angustiado que orou ainda mais intensamente;+ e o seu suor se tornou como gotas de sangue que caíam no chão. + 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất. |
Assim, a cada dia, três gotas de vinho e uma de água eram suficientes para trazer "Jesus eucarístico" à prisão. Với những thứ đó, mỗi ngày ông dùng ba giọt rượu và một giọt nước đổ vào lòng bàn tay để cử hành Bí tích Thánh Thể (thánh lễ). |
Sou o dono de cada gota de petróleo que tem ali. Tôi sở hữu từng giọt dầu ở ngoài kia. |
A comparação com gotas de orvalho é apropriada, porque o orvalho é relacionado com abundância e bênçãos. So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước. |
Que estejamos preparadas para receber dignamente as ordenanças de salvação gota a gota e que guardemos de todo o coração os convênios relacionados. Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan. |
Ao adicionarmos óleo à nossa lâmpada espiritual de modo consistente e diligente, gota a gota, ao fazer essas coisas pequenas e simples, teremos nossa lâmpada “[preparada e acesa]”13 com surpreendente preparação. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
Se a atmosfera estiver bastante fria, formar-se-ão flocos de neve, em vez de gotas de chuva. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
Agora é a hora de procurarem adquirir instrução formal, gota a gota. Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một. |
O olfato desse tubarão é extraordinário — consegue detectar uma gota de sangue diluída em 25 litros de água. Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Não tem caído uma gota de chuva por três semanas. Hơn ba tuần rồi không có mưa một giọt. |
Jeová “puxa gotas de água do mar e destila chuva do nevoeiro que formou”. Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
Tu e os teus " compañeros " não saem daqui enquanto não limparem todas as gotas de água deste sítio. Không được bước một bước nào ra ngoài Cho tới khi từng phân tử nước biến mất khỏi đây. |
Eu não vou deixá-lo tirar mais uma gota de meu próprio sangue! Tôi sẽ không để hắn giết thêm bất cứ người thân nào của tôi nữa! |
Sim e infelizmente isto não foi a gota d'água. Phải, và đáng buồn nữa là chuyện đó vẫn chưa đủ. |
Para conseguirmos ver a automontagem destes corpos de gotas de óleo que vimos anteriormente. Os pontos negros ali dentro representam essa espécie de alcatrão, preto, orgânico, diverso, muito complexo. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
Foram derramadas as primeiras gotas de sangue. Giọt máu đầu tiên đã rơi. |
Hoje, temos a economia "a conta-gotas". Ngày nay, chúng ta có nền kinh tế thấm nhập. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.