gray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gray trong Tiếng Anh.
Từ gray trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn bã, hoa râm, rầu rĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gray
buồn bãadjective (dreary, gloomy) |
hoa râmadjective (having a color somewhere between white and black, as the ash of an ember) A woman well past 40 , she had graying hair tucked under a worn hat . Một phụ nữ đã ngoài 40 , mái tóc hoa râm bới gọn bên dưới chiếc nón đã sờn . |
rầu rĩadjective (dreary, gloomy) |
Xem thêm ví dụ
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series. Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f. |
He was the elder brother of zoologist George Robert Gray and son of the pharmacologist and botanist Samuel Frederick Gray (1766–1828). Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray (1766–1828). |
Listen, Gray, you're meant for more than sitting around answering trivia questions about history. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
The rainstorm had ended and the gray mist and clouds had been swept away in the night by the wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking. Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi. |
Stay young and beautiful, Dorian Gray. Cứ mãi trẻ trung đẹp đẽ như thế này nhé, Dorian Gray. |
A prolific and adaptable species, the eastern gray squirrel has also been introduced to, and thrives in, several regions of the western United States. Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ. |
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard . Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt . |
“Even to one’s old age I am the same One; and to one’s gray-headedness I myself shall keep bearing up.” —ISAIAH 46:4. “Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. |
This insignificant episode made twenty-year-old Betsy and ten-year-old Gray bosom friends. Câu chuyện nhỏ ấy đã làm cậu bé Grây mười tuổi và chị Bét-xi hai mươi tuổi trở nên thân thiết. |
Gray hair and wrinkles eventually catch up with those who have been married for many years. Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn. |
In 2007, Wayne R. Gray sued to dispute the status of UNIX as a trademark, but lost his case, and lost again on appeal, with the court upholding the trademark and its ownership. Năm 2007, Wayne R. Gray đã khởi kiện về tình trạng tranh cãi của UNIX như là một thương hiệu, nhưng bị bác đơn, và kháng cáo của ông tiếp tục bị bác. |
California, this is Gray Base One. California, là Căn cứ Xám số 1. |
Well, here's your gray horse. Đây là con ngựa xám của em. |
Gray based his description on the skin of a wolf that had been shot by Lieut. Tác giả Gray dựa trên mô tả của nó về bộ da của một con sói đã bị bắn hạ bởi Lieut. |
In Alaska, the gray wolf population is estimated at 6,000–7,000, and can be legally harvested during hunting and trapping seasons, with bag limits and other restrictions. Ở Alaska, dân số sói xám ước tính khoảng 6.000-7.000, và có thể được thu hoạch hợp pháp trong mùa săn bắn và bẫy, với giới hạn số lượng và các hạn chế khác. |
Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.” Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
When it connects, he drives it, it pops off the bat,” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid. Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào. |
The following subspecies are accepted : Cypraeovula capensis archilyra Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis capensis (Gray, 1828) Cypraeovula capensis gonubiensis Massier, 1993 Cypraeovula capensis gorda Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis profundorum Seccombe, 2003 This species is distributed along the East Coast of South Africa Cypraeovula capensis . WoRMS (2009). The following subspecies are accepted: Cypraeovula capensis archilyra Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis capensis (Gray, 1828) Cypraeovula capensis gorda Van Heesvelde & Deprez, 2006 Loài này phân bố dọc theo East Coast của Nam Phi ^ a ă â Cypraeovula capensis . |
The 2010–11 Huws Gray Alliance season began on 13 August 2010 and was originally scheduled to end on 2 April 2011. Mùa giải Huws Gray Alliance 2010–11 khởi tranh từ 13 tháng 8 năm 2010 và dự kiến kết thúc vào 2 tháng 4 năm 2011. |
In their "caves", men (writes Gray) are not necessarily focused on the problem at hand. Trong "hang động" của mình, đàn ông (Gray viết) không nhất thiết phải tập trung vào vấn đề hiện có. |
The results were as follows: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – After extra time Winners from Fourth Round Qualifying advance to First Round Proper, where clubs from Level 3 and Level 4 of English football, operating in The Football League, first enter the competition. Kết quả bình chọn như sau: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – Sau hiệp phụ Các đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ bước vào Vòng 1, nơi các đội League One (Cấp độ 3) và League Two (Cấp độ 4) của bóng đá Anh, mới tham gia. |
The Mallard color pattern is referred to as gray. Các mô hình màu Mallard được gọi cho giống vịt này là màu xám. |
They will still keep on thriving during gray-headedness, fat and fresh they will continue to be.” —Psalm 92:12, 14. Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.