gregge trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gregge trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gregge trong Tiếng Ý.
Từ gregge trong Tiếng Ý có các nghĩa là đàn cừu, đám đông, bầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gregge
đàn cừunoun Mio padre ha un vasto gregge e nessun figlio maschio per condurlo. Cha tôi có nhiều đàn cừu, và không có con trai để chăm sóc chúng. |
đám đôngnoun |
bầynoun Fratelli e sorelle, noi siamo il “piccol gregge” del Signore. Thưa các anh chị em, chúng ta là “bầy nhỏ” của Chúa. |
Xem thêm ví dụ
Nel paese che giurò ai tuoi antenati di darti+ ti benedirà con molti figli*+ e con i prodotti della tua terra, il tuo grano, il tuo vino nuovo, il tuo olio,+ i vitelli delle tue mandrie e gli agnelli delle tue greggi. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
II buon pastore non diserta il suo gregge minacciato dai lupi. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
I servitori di ministero svolgono numerose attività pratiche, permettendo così ai sorveglianti di dedicare più tempo ad assolvere le responsabilità di istruire e di pascere il gregge Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
(1 Pietro 5:2) Prendersi cura delle persone anziane in modi pratici rientra nell’aver cura del gregge di Dio. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
Luca 2:8-14 descrive ciò che avvenne poi: “In quello stesso paese c’erano anche dei pastori che dimoravano all’aperto e di notte facevano la guardia ai loro greggi. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Specialmente chi ha incarichi di responsabilità deve sempre onorare i fratelli, e mai ‘signoreggiare sul gregge’. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
□ Quale importante ruolo hanno i sottopastori nella cura del gregge? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Possiamo trovare conforto «negli eterni suggellamenti di genitori fedeli» che riporteranno i figli «nel gregge» (Orson F. Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F. |
Egli era pronto a precipitarsi in mezzo al gregge e a combattere per proteggerlo. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
Gli anziani devono anche proteggere il gregge dalla corruzione morale di questo mondo, che ha il pallino del sesso. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
* Davide e i suoi uomini aiutarono i pastori di Nabal a proteggere i loro greggi dai briganti che facevano scorrerie nel deserto. — 1 Samuele 25:14-16. * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
Nei nostri giorni, dopo aver osservato dei pastori sulle pendici del monte Ermon nel Medio Oriente, uno scrittore ha riferito: “Ciascun pastore sorvegliava attentamente il suo gregge per vedere come stava. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
Tra loro potrebbe esserci chi si è allontanato dal gregge e non si sta più impegnando nelle attività cristiane. Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Venite, unitevi al gregge e consacrate le capacità e i talenti che avete. Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em. |
Oggi pochi anziani conoscono per esperienza diretta come si pasce un gregge letterale. Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen. |
A motivo della loro lealtà al governo di Geova retto da Cristo, il Pastore eccellente li ha resi un gregge unito, gioioso. Vì họ trung thành với chính phủ của Đức Giê-hô-va do Đấng Christ cầm đầu, nên Đấng Chăn Chiên Hiền Lành sẽ hợp nhất họ thành một bầy vui mừng. |
Vorrebbe smettere e andare a riposare; invece continua a prepararsi cercando esempi scritturali e illustrazioni che tocchino il cuore e incoraggino il gregge. Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên. |
Perciò il pastore si china, la solleva dolcemente e la porta sulle spalle superando tutti gli ostacoli fino a raggiungere il gregge. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
Proteggere il gregge Che chở bầy |
Gesù rivelò ulteriormente all’apostolo Giovanni che questo “piccolo gregge” sarebbe stato composto da 144.000 persone soltanto. — Rivelazione (Apocalisse) 14:1. Chúa Giê-su tiết lộ thêm cho sứ đồ Giăng biết là “bầy nhỏ” chỉ có 144.000 người (Khải-huyền 14:1). |
14 La speranza della risurrezione che il piccolo gregge nutre è unica. 14 Hy vọng sống lại của bầy nhỏ là một hy vọng đặc biệt. |
+ 19 Sàul inviò quindi messaggeri da Iesse per dirgli: “Mandami tuo figlio Davide, che è con il gregge”. + 19 Sau đó, Sau-lơ phái sứ giả đến nói với Giê-sê rằng: “Hãy gửi người con trai đang chăn cừu của ông là Đa-vít đến cho ta”. |
Gesù diede il perfetto esempio a tutti i pastori del gregge di Geova. Giê-su là một gương mẫu hoàn toàn cho tất cả những người chăn bầy của Đức Giê-hô-va. |
È un’espressione simbolica e si riferisce al meglio del gregge. Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gregge trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gregge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.