gruesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gruesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruesa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gruesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thô, dây, mập, dày, thô tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gruesa
thô(thick) |
dây(thick) |
mập(thick) |
dày(thick) |
thô tục(coarse) |
Xem thêm ví dụ
Ese libro es grueso, pero no muy caro. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm. |
Este libro es muy grueso. Cuốn sách dày thật. |
Vuelvo al armario, veo una manta más gruesa en el estante de arriba, así que la alcanzo y tiro hacia abajo. Tôi lại quay về tủ, thấy một cái chăn nặng hơn ở ngăn trên cùng nên tôi với tay lôi nó xuống. |
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan. Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt. |
En mi gruesa piel Dường như tôi đã trở nên trơ lì |
Tenemos carne, un buen bistec grueso cordero viejo, riñones, hígado empanizado grasoso. À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm? |
Me veo sosteniendo un par de gruesos calcetines de lana. Ta thấy mình đang cầm một đôi vớ len dầy. |
Durante la noche del 15 de diciembre, El grueso de la Flota de Alta Mar, se encontró con destructores británicos, y temiendo un ataque nocturno con torpedos, El almirante Ingenohl ordeno a los buques retirarse. Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui. |
Roberts también aconseja: “Coloque un felpudo grueso en todas las entradas y límpiese los zapatos dos veces antes de entrar”. Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”. |
Al comienzo de la Segunda Guerra Mundial, la mayoría de países empleaban un fusil antitanque basado en una bala de grueso calibre y alta velocidad (por ejemplo, el fusil antitanque Boys británico). Vào đầu Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các quốc gia tham chiến đã trang bị những loại súng trường chống tăng dựa trên đạn cỡ lớn, sơ tốc cao (ví dụ như súng trường chống tăng Boys của Anh). |
Va a confíar su vida a un trozo de gruesa soga de nylon y a la fuerza de sus amigos. Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn. |
La parte de atrás es demasiado gruesa. Nhưng mà phía sau dày quá. |
Pega la página A4 sobre un papel grueso o una cartulina y recorta los dibujos de Jesús, María Magdalena, los Apóstoles y Tomás. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
Tienen una gruesa capa de plumón y plumas entrelazadas, tres o cuatro veces más densa que la de las aves voladoras. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Parte de los 15.000 hombres del shogunato habían sido entrenados por consejeros militares franceses, pero el grueso del ejército del shōgun estaba conformado por samuráis tradicionales. Một số bộ phận của đội quân hùng mạnh 15.000 của Mạc phủ đã được các cố vấn quân sự Pháp huấn luyện, nhưng phần lớn vẫn là đội quân samurai thời Trung đại. |
Para masas de materia orgánica no descompuesta y que será preservada en forma de lutita bituminosa, el ambiente debe mantenerse quieto por períodos prolongados de tiempo para secuencias de materia algal lo suficientemente gruesas. Đối với các chất hữu cơ chưa bị phân rã được bảo tồn và hình thành đá phiến dầu, thì môi trường phải được duy trì không biến đổi trong các giai đoạn lâu dài để tạo thành các tầng tảo đủ dày. |
Las pieles de la espalda son más gruesas con pequeños poros. Phần da ở lưng dày hơn, với các lỗ chân lông nhỏ. |
Como pueden ver, grandes areas del cerebro no son violeta, lo que indica que si uno tiene la corteza más gruesa en esa región, también lo tendrá su gemelo. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
Los caballos sementales tienen la misma conformación y fenotipo de su raza, pero dentro de esa norma, la presencia de hormonas, como la testosterona puede dar caballos con un cuello más grueso, así como un físico algo más muscular en comparación con los caballos hembra, conocidos como yeguas, y los machos castrados, llamados caballos capón. Ngựa giống theo kiểu cấu tạo và kiểu hình của giống nhưng trong tiêu chuẩn đó, sự hiện diện của kích thích tố như testosterone có thể cho ngựa giống có thân hình dày hơn, dữ dội hơn, cũng như vóc dáng cơ bắp hơn so với ngựa cái, được gọi là ngựa cái và ngựa đực bị thiến, được gọi là ngựa thiến. |
Los huesos de las extremidades anteriores de Tyrannosaurus rex presentan un hueso cortical muy grueso, que indica que se desarrollaron para soportar cargas pesadas. Xương của chi trước trong loàiTyrannosaurus rex có vỏ cực kỳ dày, đã được hiểu là bằng chứng cho thấy chúng phát triển để chịu trọng tải lớn. |
En vez de emplear las gruesas letras góticas, de origen germano, Estienne fue de los primeros en editar la Biblia entera con los caracteres hoy en uso, los romanos, mucho más gráciles y legibles. Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay. |
Eso de que tiene la piel gruesa y dura como un rinoceronte. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Para ayudarle, los aspectos principales de cada cualidad de la oratoria se dan en letra de trazos gruesos en este libro. Để giúp đỡ bạn, những khía cạnh chính yếu của mỗi đức tính nói năng được in trong sách này bằng chữ đậm. |
El ser humano, a algunos les encantará escuchar esto, tiene el pene más grande y grueso de los primates. Loài người - một số có thể thấy vui khi nghe điều này - có dương vật to và dày nhất trong các loài linh trưởng. |
La gruesa piel del vientre le viene muy bien, pues como sus patas son muy cortas, a veces tiene que arrastrar el cuerpo sobre las piedras en los lechos de los ríos. Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gruesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.