haan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haan trong Tiếng Hà Lan.
Từ haan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gà trống, Gà trống, con gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haan
gà trốngnoun Ik denk dat onze hanen lieflijker zullen kraaien op een ander dak. Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác. |
Gà trốngnoun (mannelijke kip) Wat hanen, wat lelijke dakloze jongens, wat hij ook heeft. Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được. |
con gà trốngnoun Ik denk dat onze hanen lieflijker zullen kraaien op een ander dak. Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác. |
Xem thêm ví dụ
Even luisteren wat Jeff Han te zeggen heeft over deze nieuwe technologie. Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này. |
Weet je, van de 1,3 miljard Chinezen, denken meer dan 90 procent dat ze tot hetzelfde ras behoren, de Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Ik ga Han naar huis halen. Anh sẽ đưa Han về nhà. |
Of het opgenomen kraaien van een haan? hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? |
Hans, dit vind ik pijnlijk. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. |
We gaan dit regelen en je bent veilig bij mij en oom Han. Xong phi vụ này là mày được sống an toàn với tao và ông Han. |
En de derde bent u, generaal Han. Và người thứ ba, chính là Hàn Tín tướng quân đây! |
‘“Vaarwel, mijn lieve kleine Hans — mijn knappe jongen.” “‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’ |
De Jade Keizer keek uit over de rivier en zag het schaap, de aap en de haan samen op een vlot zich door de gewassen werken. Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu. |
Hans vertelt: ‘We vroegen Jehovah om zijn leiding, omdat we hem wilden laten bepalen waar we naartoe zouden gaan. Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định. |
Voorzitter Han? Chủ tịch Han? |
En terstond, terwijl hij nog sprak, kraaide een haan. Đang lúc Phi E Rơ còn nói, thì gà liền gáy; |
In het voetnootpaneel dat bij dit werk hoort, fotografeerde ik een officiële Hitlerpostzegel en een imitatie van die zegel gemaakt door de Britse Inlichtingendienst met de afbeelding van Hans Frank erop. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
En natuurlijk, als je hier spreekt, zoals Hans Rosling, vind je dit lastig. Và tất nhiên, nếu bạn là diễn giả, giống như Hans Rosling ở đây người diễn giả sẽ thấy việc này thật sự khó. Nhưng trong trường hợp của Hans Rosling, |
Wat hanen, wat lelijke dakloze jongens, wat hij ook heeft. Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được. |
In die tijd geloofde Cao Cao in rechtvaardigheid, in idealen en in trouw aan de Han Troon. Lúc đó Tào Tháo thích chính nghĩa, là người có lý tưởng... đới với Hán thất trung thành. |
(aantekeningen ‘Saulus, die ook Paulus wordt genoemd’ en ‘Paulus’ bij Han 13:9, nwtsty) (thông tin học hỏi “Sau-lơ còn gọi là Phao-lô” và “Phao-lô” nơi Cv 13:9, nwtsty) |
Je kon Han Long tegenhouden omdat je de naald uit z'n ziel had gehaald. Kim châm này cắm vào trong xương sọ. Là bởi vì anh đánh làm kim châm bật ra. |
Dr Han, telefoon voor u. Bác sĩ Han, có điện thoại. |
Alsjeblieft, Mr Han. Đi mà chú Han. |
Han 22:16 — Hoe konden Paulus’ zonden weggewassen worden? Cv 22:16—Làm thế nào tội lỗi của Phao-lô được tẩy sạch? |
Hoewel haar man, Hans, nooit een tegenstander was, werd hij pas in 2006 gedoopt. Dù chồng chị là anh Hans không bao giờ chống đối, nhưng mãi đến năm 2006 anh mới làm báp-têm. |
Wat weet u over Han? Các ông biết gì về Hán? |
TOEN de apostel Petrus getuigenis gaf aan Cornelius, vertelde hij wat Jezus had gedaan ’in het land der joden en in Jeruzalem’ (Han 10:39). KHI làm chứng cho Cọt-nây, sứ đồ Phi-e-rơ đề cập đền những gì Chúa Giê-su đã làm “trong xứ người Giu-đa và tại thành Giê-ru-sa-lem”. |
Een haan. Con gà trống. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.