hield trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hield trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hield trong Tiếng Hà Lan.
Từ hield trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự nuôi thân, bảo quản, ngăn lại, nhịn, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hield
sự nuôi thân(kept) |
bảo quản(kept) |
ngăn lại(kept) |
nhịn(kept) |
tuân theo(kept) |
Xem thêm ví dụ
Je vader hield niet van me toen we trouwden. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
Jezus liet zien dat hij net zoveel van ons hield als zijn Vader. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Wat hielden die broeders veel van Paulus! Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào! |
Dacht je dat moeder alleen van jou hield? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Ik hield van de orde. Tôi thích hình dáng của cây đàn. |
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Wat me energie gaf en op de been hield is mijn muziek. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
Ik denk dat de vrouw van wie hij was... van een man hield die ze niet kon krijgen. Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được. |
Aan het eind van een bijzonder vermoeiende dag na bijna een week als algemeen autoriteit had ik een overvolle tas en hield deze vraag mij bezig: ‘Hoe krijg ik dit ooit voor elkaar?’ Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?” |
Passende gebeden met betrekking tot de keizer hielden in geen enkel opzicht verband met keizeraanbidding of met nationalisme. Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia. |
Dus dat betekent dat jij het bord omhoog hield om auto's langzamer te laten rijden. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Ze hielden pas op met rennen toen ze bij het portret van de Dikke Dame op de zevende verdieping waren. Và chúng cứ chạy miết cho đến khi đối diện với chân dung Bà Béo trên tầng bảy. |
Ik begrijp het niet helemaal, maar zo hield ze ons in de gaten. Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta. |
We baden voortdurend dat de Heer in Matthews leven zou ingrijpen en we grepen elke gelegenheid aan om hem met woord en daad te laten weten hoeveel we van hem hielden. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Ze hielden maar niet op. Họ không dừng lại. |
Jezus’ loyale vroege volgelingen hielden vast aan wat zij in hun leven als christen „van het begin af” omtrent Gods Zoon hadden vernomen. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
Veel mensen in deze tijd die iemand hebben verloren van wie ze veel hielden, voelen zich net zo. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
President Obama kondigde in januari 2012 aan dat hij de SBA op zou nemen in het Kabinet van de Verenigde Staten, een positie die het laatst hield tijdens het Kabinet-Clinton, waardoor de Directeur van de Small Business Administration een kabinetsfunctie werd. Tổng thống Mỹ Obama đã công bố trong tháng 1 năm 2012 rằng ông sẽ đưa và cải tiến SBA vào nội các, một vị trí mà nó được xếp cuối cùng trong chính quyền Clinton. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Mensen zullen herinneren dat je hun veilig hield, Mr President. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Maar toch hield Jezus er niet mee op over Jehovah te praten. Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
Maar Jehovah hield Abrahams hand terug en zei: „Nu weet ik werkelijk dat gij godvrezend zijt, doordat gij mij uw zoon, uw enige, niet hebt onthouden.” Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Alles waarom ik van Paige hield, is er nog. Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó. |
Die hield van aanpakken. Anh ấy có tinh thần cầu tiến. |
Laat de klas aangeven waarom Jakob deze leerrede hield. Yêu cầu lớp học nhận ra các lý do tại sao Gia Cốp đưa ra bài giảng này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hield trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.