hueco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hueco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hueco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hueco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hueco
lỗnoun (Volumen vacío, generalmente redondo dentro de un sólido.) Tenemos un hueco en la tierra justo aquí. Chúng ta có một cái lỗ đằng đây. |
Xem thêm ví dụ
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria... nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
¿Así que el Hombre Hueco arruinó el plan para atrapar al asesino de Mill Creek? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Por ello, Jehová los anima con la ilustración de una cantera: “Miren a la roca de la cual fueron labrados, y al hueco del hoyo del cual fueron excavados. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
cabeza hueca. Đầu đất. |
Recibí otra carta del Hombre Hueco. Tôi nhận lá thư khác từ Người rỗng tuếch. |
¿Y los Huecos? Vậy còn bọn Hồn Rỗng? |
Estuve guardado hasta que encontré este hueco hace unos días. Tôi trú ở trong cái hang từ cách đây vài ngày. |
Gracias por hacer un hueco en tu apretada agenda para venir a vernos. Cảm ơn đã dành thời gian tham gia |
¡ Entonces, que estábas pensando, cabeza hueca! Em nghĩ gì vậy hả đồ cứng đầu! |
Desviarse de la valentía de un hombre, tu querido amor jurado, pero hueco perjurio, Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man, |
" Voy a decirle, " dijo la Falsa Tortuga en tono de profunda y hueca: " sentarse, tanto de usted, y no hablan una sola palabra hasta que haya terminado. " 'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́ |
""" ""Mi madre murió al volcar su carruaje,"" contestó ella, con voz hueca." “Mẹ tôi mất trong một tai nạn xe ngựa”, cô đáp, giọng cô trống rỗng. |
Abrete, cabeza hueca Tránh ra đi thằng khốn |
Si la intención del Hombre Hueco era forzarlo a un estado de descontrol está logrando lo que quiere. Nếu định của Người rỗng tuếch là buộc hắn hóa điên, hắn sẽ có cái hắn muốn. |
Previamente, caminaba a la luz de una vela; ahora, todo hueco y ranura está iluminado por la plenitud de las bendiciones del Evangelio. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
El planeta quedó hueco de tanto extraerle materia. Hành tinh đó bị khoét rỗng. |
Son pequeños tubos huecos, de átomos de carbono, y su tamaño nanoescala, ese tamaño pequeño, da lugar a propiedades electrónicas simplemente excepcionales. Đó là những ống rỗng siêu nhỏ từ nguyên tử carbon. và kích cỡ nano của chúng, cỡ nhỏ đó. sẽ giúp nâng cao những tính chất điện tử nổi bật. |
El Hombre Hueco está motivado por presiones externas. Người rỗng tuếch được thúc đẩy bởi ngoại lực. |
Mi secreto era que muchas, muchas veces, el hombre, que yo creía mi alma gemela, me apuntaba a la cabeza con una pistola, cargada con balas de punta hueca. Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác. |
Muchos dormían sobre el desnudo suelo, siempre que pudieran encontrar un hueco. Có rất nhiều người ngủ trên sàn nhà bất cứ nơi nào mà có một chỗ trống. |
Hay un hueco aquí lo suficientemente grande para pasar. Ở đây có 1 cái lỗ đủ to để trèo qua |
Aprendiendo a ser un montón de cabezas huecas Học để giống tên bại não đó à. |
Por lo general, anida cerca del agua y deposita tres huevos en un hueco a nivel del suelo. Chúng thường làm tổ gần nước, đẻ khoảng 3 quả trứng trên một hố cào trên mặt đất. |
Es porque usa balas de punta hueca. Hắn dùng đạn đầu rỗng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hueco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hueco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.