huérfano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huérfano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huérfano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ huérfano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đứa trẻ mồ côi, mồ côi, trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huérfano
đứa trẻ mồ côinoun (Persona que ha perdido uno o ambos de sus padres, particularmente en el caso de menores.) |
mồ côinoun Se dice que ella cuidaba del huérfano. Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi. |
trẻ mồ côiadjective Se dice que ella cuidaba del huérfano. Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi. |
Xem thêm ví dụ
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
La Biblia habla de ‘huérfanos y viudas’ cristianos que tienen tribulación. Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27). |
(1 Corintios 6:9-11.) Por ejemplo, un joven sudamericano quedó huérfano a los nueve años de edad. Thí dụ, một cậu bé ở Nam Mỹ bị mồ côi lúc chín tuổi. |
Ven países azotados por la pobreza y el hambre, refugiados de guerra sin esperanza, un número incalculable de huérfanos cuyos padres han muerto de sida, y millones de personas aquejadas de diversas enfermedades. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
Hace 20 años, trajiste una huérfana a mi puerta. " Mantenla oculta, " 20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi. |
Sobre él se dice lo siguiente: “Jehová está guardando a los residentes forasteros; da alivio al huérfano de padre y a la viuda” (Salmo 146:9). Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”. |
Ambos somos huérfanos, James. Cả 2 chúng ta đều mồ côi. |
Somos huérfanas. Chúng ta đều là trẻ mồ côi. |
Hoy día sigue sintiendo la misma compasión por los huérfanos (Santiago 1:27). Así que no lo olvidemos: aprovecharse de niños inocentes provoca la justa ira del Padre de los huérfanos. Ngài thương xót trẻ mồ côi (Gia-cơ 1:27). |
En reconocimiento de la donación de 12 huérfanos y de un cheque de 1.200 pavos este edificio pasará a llamarse ¡ Orfanato Bender B. Rodríguez! Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium! |
Tertuliano, escritor de los siglos segundo y tercero de nuestra era, habló de lo bondadosos que eran con los huérfanos, los pobres y los de edad avanzada. Tertullian (nhà văn vào thế kỷ thứ II và III CN) đã nói về sự tử tế của họ đối với trẻ mồ côi, người nghèo khổ và người già cả. |
Yo también fui huérfano. Tôi cũng là cô nhi. |
Dijo: “La forma de adoración que es limpia e incontaminada desde el punto de vista de nuestro Dios y Padre es esta: cuidar de los huérfanos y de las viudas en su tribulación, y mantenerse sin mancha del mundo”. Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
Soy huérfano raza Han. Người Hung Nô |
Ese huérfano no habría sobrevivido si yo no le hubiera adoptado tras la muerte de sus padres. Thằng mồ côi đó đã không còn sống nếu tôi không nhận nuôi... sau khi bố mẹ nó chết. |
Lo hizo, por ejemplo, al ordenar que se protegiera a los huérfanos y a las viudas (Éxodo 22:22-24). Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
Los hijos que sobrevivieron quedaron huérfanos, entre ellos mi bisabuela Margaret, que en aquel entonces tenía 13 años. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
No me casaría con tu hermana ni que fuera la última huérfana del mundo. Ta sẽ không cưới chị ngươi cho dù nó có là đứa mồ côi cuối cùng trên trái đất này. |
Muchos enfermaron y murieron a consecuencia del frío y las privaciones que tuvieron que soportar; muchas mujeres quedaron viudas y muchos niños huérfanos e indigentes. Nhiều người bị bệnh và chết vì lạnh và gian khổ mà họ đã chịu đựng; nhiều người vợ đã trở thành góa phụ, và trẻ con trở thành mồ côi, và cơ cực. |
Jehová Dios es “padre de huérfanos de padre y juez de viudas”. (Salmo 68:5.) Giê-hô-va Đức Chúa Trời là “Cha kẻ mồ-côi, và quan-xét của người góa-bụa” (Thi-thiên 68:5). |
Probablemente, la creación más famosa de la literatura suiza sea Heidi, la historia de una niña huérfana que vive con su abuelo en los Alpes, uno de los libros para niños más populares en el mundo que se ha convertido en un símbolo de Suiza. Có lẽ sáng tạo văn học nổi tiếng nhất của Thụy Sĩ là Heidi, một câu chuyện về cô bé mồ côi sống với ông trên dãy Alpes, đây là một trong số các sách thiếu nhi nổi tiếng nhất cho đến nay và trở thành một tượng trưng của Thụy Sĩ. |
Un huérfano desamparado halla a un Padre amoroso Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương |
Antes de que el Señor partiera, comprendiendo que necesitaríamos ayuda, dijo: “No os dejaré huérfanos; vendré a vosotros” (Juan 14:18). Trước khi Đấng Cứu Rỗi ra đi, vì hiểu rằng chúng ta sẽ cần được giúp đỡ nên Ngài phán: “Ta không để cho các ngươi mồ côi đâu” (Giăng 14:18). |
Las Escrituras indican que “la forma de adoración que es limpia e incontaminada desde el punto de vista de nuestro Dios y Padre es esta: cuidar de los huérfanos y de las viudas en su tribulación” (Santiago 1:27). Gia-cơ 1:27 cho biết: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ”. |
Huérfano cuando era niño, toda la familia murió de la fiebre. Mồ côi từ sớm, cả gia đình chết do dịch bệnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huérfano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới huérfano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.