incongruenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incongruenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incongruenza trong Tiếng Ý.
Từ incongruenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều vô lý, điều phi lý, phi lý, sự mâu thuẫn, sự xung khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incongruenza
điều vô lý(absurdity) |
điều phi lý(incongruity) |
phi lý
|
sự mâu thuẫn(inconsistency) |
sự xung khắc(repugnance) |
Xem thêm ví dụ
Altrimenti, come riuscì a intessere in un’unità armoniosa dozzine di nomi, luoghi ed eventi senza incongruenze? Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán? |
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Nel 1828 dichiarò: “Possiamo pensare a incongruenza più grossa di quella di un cristiano che, dopo aver pregato per i nemici nella sua stanza, va a ordinare ai suoi soldati di usare le loro armi micidiali per infilzare con furia diabolica il cuore di quegli stessi nemici? Vào năm 1828 ông tuyên bố: “Chúng ta có thể nào nghĩ ra một điều gì phi lý hơn là việc một tín đồ Đấng Christ vào phòng riêng cầu nguyện cho kẻ thù của mình và rồi chỉ huy binh lính đi chĩa vũ khí giết người vào ngực của chính những kẻ thù ấy một cách giận dữ tàn bạo không? |
Ma l'incongruenza si base sul fatto che l'umorismo basato sull'osservazione è umorismo nel regno del reale. Cái hoàn toàn bình thường và logic thì chẳng có gì buồn cười nhưng cái phi lý thì buồn cười, sự hài hước được quan sát thấy trong đời sống hàng ngày. |
Cosa provoca questa incongruenza dinamica? Do đâu mà có sự thiếu nhất quán tích cực này? |
Come possiamo rilevare e correggere queste incongruenze? Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó? |
Così Albert decise di essere presente alla trattazione biblica per trovare le incongruenze. Vì vậy, Albert quyết định ngồi nghe một buổi thảo luận Kinh Thánh để tìm ra bất cứ điều sai lầm nào. |
Il recente attacco informatico ci ha fatto notare delle incongruenze, e... Uh, các cuộc tấn công mạng gần đây đã khiến chúng tôi chú ý vài vấn đề và... |
C'è un ́incongruenza e un contrasto. " Không, thứ Năm kẹt rồi. |
Questa incongruenza è il problema più insistente della fisica fondamentale, e nei prossimi anni, potremmo scoprire se saremo mai in grado di risolverlo. Mâu thuẫn này chính là vấn đề gây sức ép nhất trong vật lý cơ bản, và trong vài năm tới, có lẽ ta sẽ tìm ra liệu ta có thể giải quyết được hay không. |
Sottolineando un’incongruenza che a tutt’oggi impedisce a molti ebrei anche solo di prendere in considerazione la possibilità che Gesù sia il Messia, Nahmanide additò l’enorme colpa di spargimento di sangue che grava sulla chiesa. Cho thấy một sự mâu thuẫn mà cho đến thời nay đã cản trở nhiều người Do Thái ngay cả xem xét việc Chúa Giê-su có phải là đấng Mê-si không, Naḥmanides nhấn mạnh tội làm đổ máu lớn lao của giáo hội. |
Probabilmente no, perché ogni incongruenza della difesa mina la credibilità dell’imputato. Chắc không, vì nếu lời khai của bên bị không được nhất quán, thì điều này sẽ giảm đi tín nhiệm của bị cáo. |
Hanno anche messo in evidenza le incongruenze della teoria dell’evoluzione. Họ cũng nêu ra những sự mâu thuẫn trong thuyết tiến hóa. |
Vedevo delle incongruenze tra ciò che i comunisti dicevano e ciò che poi facevano. Tôi thấy những người thuộc nhóm này thường không làm được như những gì họ nói. |
All'improvviso ecco l'incongruenza dinamica che ci lasciava perplessi. Đột nhiên chúng ta có sự mâu thuẫn tích cực khiến chúng ta hoang mang. |
Questo permise ai creatori di pubblicarne i fumetti con Robin protagonista ed al contempo ignorare le storie della Golden Age, risolvendo un'incongruenza, in quanto Robin fu il protagonista di una sua serie omonima fin dalla sua prima comparsa. Điều này cho phép các nhà sáng tạo xuất bản sách truyện tranh với Robin trong khi có thể bỏ qua những câu chuyện Golden Age, giải quyết một phi lý, như Robin đã được công bố như là một hóa thân liên tục kể từ khi thành lập. |
Ora che ha esaminato il caso con tutte le sue incongruenze, non pensi che Ben meriti un nuovo e giusto processo? Vì giờ cô đã biết hết về những mâu thuẫn trong vụ này, cô có nghĩ Ben xứng đáng được xét xử khác không? |
Esistono incongruenze interne, a meno di accettare qualcosa di assolutamente inusitato: ulteriori dimensioni spaziali. Nó có nhiều mâu thuẫn, trừ khi ta chấp nhận một thứ hoàn toàn xa lạ -- những chiều khác của không gian. |
Cerchiamo su Internet le incongruenze scientifiche di Progetto Eden. Bọn tôi lên lnternet sưu tầm những chuyện vô lý về khoa học. |
Ci sono monte incongruenze nelle loro dichiarazioni. Có nhiều sự mâu thuẫn trong lời khai của chúng. |
La delicatezza delle sfumature però nasconde queste incongruenze. Tình hình Thục Hán cũng ẩn chứa những điều bất ổn. |
(Ebrei 6:18) Come potrebbe quindi il suo libro contenere vistose discordanze e palesi incongruenze ed essere ancora definito la Parola di Dio? Thế thì làm sao cuốn sách của Ngài đầy dẫy những sự mâu thuẫn rõ rệt và quan trọng mà vẫn còn được gọi là Lời Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incongruenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incongruenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.