inculcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inculcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inculcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inculcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạy học, dạy dỗ, dạy, nhỏ giọt, dạy bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inculcar

dạy học

(to teach)

dạy dỗ

(to teach)

dạy

(to teach)

nhỏ giọt

(instill)

dạy bảo

Xem thêm ví dụ

La palabra hebrea original que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Los relatos del libro están llenos de padres que tratan de inculcar a sus hijos la promesa y la esperanza de Jesucristo.
Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô.
¿Cuándo y de qué manera tenían que instruir a sus hijos los padres israelitas, y qué significa “inculcar”?
Khi nào và bằng cách nào các bậc cha mẹ người Y-sơ-ra-ên phải dạy dỗ con cái mình, và “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa gì?
Las madres orientales que acostumbran cargar a sus hijitos en las espaldas, y que constantemente les hablan por encima de los hombros a medida que efectúan sus tareas en el hogar y van al mercado o de visita, han tenido buen éxito en inculcar en sus pequeñitos asuntos de gran importancia.
Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích.
“Mi meta era inculcar la verdad en mis hijas de palabra y con el ejemplo —comenta él—; no solo quería decir que amaba a Jehová, sino también demostrarlo.”
Anh nói: “Mục tiêu của tôi là khắc ghi sự thật vào lòng con cái qua lời nói và gương mẫu.
Usar el hábito podría ayudarle a inculcar respeto.
Mặc đồng phục của sơ là một cách giữ sự tôn trọng từ họ.
Debemos inculcar en las generaciones futuras una confianza aún más firme en las enseñanzas de nuestro Señor y Salvador.
Chúng ta phải dạy dỗ cho các thế hệ tương lai luôn luôn phụ thuộc mạnh mẽ vào những lời dạy của Chúa và Đấng Cứu Rỗi.
Observe que los padres debían ‘inculcar’ estas palabras en sus hijos y “hablar de ellas”.
Hãy lưu ý rằng những người cha phải “ân-cần dạy-dỗ” những lời ấy cho con cái và “phải nói đến” những lời đó.
Siglos atrás, él dijo a su pueblo: “Tienes que inculcar [mis palabras] en tu hijo y hablar de ellas cuando te sientes en tu casa y cuando andes por el camino y cuando te acuestes y cuando te levantes” (Deuteronomio 6:7).
Từ xưa Ngài đã phán với dân sự của Ngài: “Khá ân-cần dạy-dỗ [lời Đức Chúa Trời] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
De modo que, ¿cómo puede una madre o un padre inculcar en su hija la ennoblecedora y eterna verdad de que somos hijas de Dios?
Làm thế nào một người mẹ và một người cha làm cho một đứa con gái yêu quý thấm nhuần lẽ thật cao quý rằng nó là con gái của Thượng Đế?
¿Qué deben hacer los padres cristianos para poder inculcar en sus hijos la ley de Dios?
Để nuôi dạy con cái trở thành người kính sợ Đức Chúa Trời, cha mẹ phải làm gì?
Pero ¿no dicen las Escrituras que ustedes deben inculcar principios piadosos en sus hijos ‘cuando se sienten en su casa y cuando anden por el camino y cuando se acuesten y cuando se levanten’?
Nhưng chẳng phải Kinh-thánh nói là dạy dỗ những nguyên tắc tin kính cho con trẻ “hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” hay sao?
Creo que si se puede inculcar cierto interés por la ciencia y cómo funciona, bien, eso es una recompensa más allá de toda medida.
Tôi nghĩ nếu bạn có thể truyền dẫn một vài sự yêu thích về khoa học và cách nó xảy ra ra sao, đó sẽ có kết quả đáng kể vượt ngoài mường tượng.
En muchas congregaciones hay familias monoparentales que se esfuerzan por inculcar valores espirituales en sus hijos.
Trong nhiều hội thánh, có những gia đình chỉ có một cha hoặc một mẹ nên họ phải cố hết sức để ghi tạc các giá trị thiêng liêng vào lòng con họ.
Por consiguiente, los padres sabios hacen todo lo posible por inculcar en sus hijos no solo el deseo de agradar a Jehová, sino también el de imitar sus cualidades, entre ellas la paz.
Vì thế, các bậc cha mẹ khôn ngoan sẽ khéo dùng Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh để giúp con phát huy ước muốn làm vui lòng Ngài và noi theo những đức tính của Ngài.
Nos esforzamos por inculcar en el corazón y la mente de nuestras niñas valores espirituales.
Chúng tôi làm tất cả những gì có thể để khắc ghi những giá trị thiêng liêng vào lòng và trí của các con.
Solo lograrían inculcar en sus hijos las leyes divinas si las conocían a fondo (Deuteronomio 6:6-8).
(Trần Đức Huân) Họ chỉ có thể khắc ghi vào lòng con cái những mệnh lệnh của Đức Chúa Trời khi họ quen thuộc với những mệnh lệnh ấy.—Phục truyền Luật-lệ Ký 6:6-8.
Asimismo, los padres pueden inculcar en sus hijos la importancia de predicar fijando un horario semanal de participación en el servicio del campo como familia.
Cũng vậy, anh chị có thể khắc ghi vào lòng con cái tầm quan trọng của công việc rao giảng bằng cách lập thói quen cả nhà hàng tuần đi rao giảng.
b) ¿Por qué es prudente inculcar a los hijos un sano miedo?
(b) Tại sao cha mẹ khôn ngoan cố gắng ghi tạc vào lòng con cái sự sợ hãi lành mạnh?
Es posible que las madres devotas también emplearan los trayectos de ida y vuelta al mercado para inculcar en sus hijas valiosos principios extraídos de las Escrituras (Deuteronomio 6:6, 7).
Một người mẹ chu đáo sẽ tận dụng cơ hội trên đường đến chợ cũng như về nhà để giúp con học và quý trọng các nguyên tắc Kinh Thánh (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7).
La BSA afirma que estas políticas son esenciales para su misión en los programas tradicionales de inculcar en los jóvenes los valores del Juramento y la Ley Scout.
Hội Nam Hướng đạo Mỹ lý luận rằng các chính sách này là cần thiết trong nhiệm vụ làm thấm nhuần trong giới trẻ các giá trị của Luật và Lời thề Hướng đạo.
La palabra hebrea que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”, “impresionar profundamente”.
Chữ Hê-bơ-rơ dịch ra là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa là “lặp đi lặp lại”, “nói đi nói lại”, “khắc ghi”.
Inculcar significa “repetir con empeño muchas veces una cosa a uno”.
Từ “ân-cần dạy-dỗ” cũng được dịch là “khắc ghi”, có nghĩa là dạy và in sâu bằng cách lặp đi lặp lại.
“La mayoría de los padres de hoy día tratan de inculcar buenos valores en sus hijos.
“ Ngày nay hầu hết các bậc cha mẹ đều cố gắng dạy con những giá trị đạo đức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inculcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.