infiel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infiel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infiel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infiel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không trung thành, người không tín ngưỡng, không tín ngưỡng, không chung thủy, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infiel
không trung thành(untrue) |
người không tín ngưỡng(unbeliever) |
không tín ngưỡng(unbelieving) |
không chung thủy(unfaithful) |
phản bội(unfaithful) |
Xem thêm ví dụ
Cuando el cónyuge es infiel 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
En el caso de usted, los actos de su cónyuge infiel pudieran causarle sufrimiento prolongado. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
Dr. Mandingo, pregúntele a la esposa si ha sido infiel. Này, bác sĩ Mandingo, đi hỏi bà vợ xem có đi lăng nhăng ko kìa. |
11 La tentación viene de circunstancias que pudieran llevarnos a ser infieles a Dios. 11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời. |
¡ Te fue infiel con mi amiga! Bố ngoại tình với bạn con! |
Quizás porque eres la madre de mi hija y sé que nunca me serías infiel. Có lẽ bởi vì em là mẹ của con anh và anh biết em sẽ không bao giờ phản bội anh. |
Una vez liberados del yugo egipcio, los israelitas infieles murmuraron de Moisés y Aarón y, por extensión, de Jehová Dios. (Phi-líp 2:14, 15) Dân Y-sơ-ra-ên thiếu đức tin được giải thoát khỏi vòng nô lệ Ai Cập đã lằm bằm chống lại Môi-se và A-rôn, và như thế cả Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Por ejemplo, imaginemos cómo se siente un hombre cuando su esposa le es infiel y miente para ocultárselo. Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình. |
En cambio Su pueblo, Israel, fue un siervo infiel, que estaba sordo y ciego en sentido espiritual. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
Me casé con tu padre infiel Mẹ vì dính phải mày |
Entonces, al ver la destrucción de todas las religiones falsas, es probable que quienes se han hecho infieles, se sorprendan. Khi hoạn nạn diễn ra, có lẽ những người dại sẽ bàng hoàng khi thấy Ba-by-lôn Lớn bị hủy diệt. |
Con ese poderoso testimonio y esa motivación en su corazón, Nefi construyó un barco en el que cruzaron las grandes aguas, a pesar de la gran oposición de sus infieles hermanos. Với chứng ngôn vững mạnh và sự thúc đẩy này trong lòng mình, Nê Phi đã đóng một chiếc tàu mà họ đã vượt qua đại dương, bất chấp sự chống đối mạnh mẽ của hai người anh thiếu đức tin của ông. |
Al acercarse 1914, los cristianos ungidos empezaron a separarse de la infiel cristiandad, rechazando con valor sus doctrinas falsas y predicando el fin venidero de “los tiempos señalados de las naciones” (Lucas 21:24). Khi gần đến năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bắt đầu tự tách khỏi các tôn giáo bất trung tự xưng theo đấng Christ. Họ can đảm loại bỏ các giáo lý giả và rao giảng sự cuối cùng sắp đến của “các kỳ dân ngoại” (Lu-ca 21:24). |
9 Ahora bien, ¿qué les sucederá a los infieles de Judá? 9 Còn số phận của những kẻ thiếu đức tin ở Giu-đa sẽ ra sao? |
Advertencia para los infieles Một sự cảnh cáo cho những kẻ thiếu đức tin |
De este modo cuentan con un techo, la protección necesaria, un ingreso fijo y la estabilidad relativa que produce la presencia del marido en el hogar, aun cuando sea infiel. Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy. |
11 Los infieles no pueden contar con tal protección. 11 Những kẻ bất trung không thể trông mong được sự che chở như thế. |
17 Algunas personas piensan que no está mal ser infiel al cónyuge. 17 Một số người ngày nay xem việc ngoại tình là không có gì sai trái. |
Es una mujer que ha entrado en el dormitorio de un infiel. Nó là một phụ nữ đã tới chỗ ngủ của một kẻ vô thần. |
De este modo haremos que la vida gire en torno a nuestra relación con Jehová, lo cual contrastará en gran manera con el proceder de Adán, Esaú y los israelitas infieles. Bằng cách này chúng ta xây đắp đời sống mình chung quanh mối liên hệ với Đức Giê-hô-va, khác hẳn A-đam, Ê-sau và những người Y-sơ-ra-ên bất trung. |
“El infiel se aferra a cualquier cosa que le viene a la mano hasta que se ve frente a la muerte, y entonces su infidelidad desaparece, porque las realidades del mundo eterno descienden sobre él con gran poder; y cuando todo apoyo y sostén terrenal le fallan, entonces percibe sensiblemente las verdades eternas de la inmortalidad del alma. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
O... si quizá su cónyuge le fue infiel. Hoặc... nếu anh ta có một người vợ không chung thủy. |
Era un infiel. Hắn là kẻ ngoại đạo. |
A diferencia de los pastores infieles, los pastores cristianos siguen el ejemplo de Jehová. Không giống như những người chăn bất trung đó, những người chăn chiên đạo Đấng Christ noi theo gương Đức Giê-hô-va. |
74 hasta que se descubra que es transgresor, y se manifieste claramente ante el consejo de la orden que es un mayordomo infiel e aimprudente. 74 Cho đến khi nào anh ta bị khám phá là kẻ phạm giới, và điều này hiển nhiên một cách rõ ràng trước hội đồng của tổ chức rằng anh ta là một quản gia không trung thành và akhông khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infiel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infiel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.