infierno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infierno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infierno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infierno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa ngục, âm phủ, tuyền đài, 地獄, địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infierno
địa ngụcproper |
âm phủnoun |
tuyền đàinoun |
地獄noun |
địa ngụcnoun (lugar mitológico donde el sufrimiento es eterno) |
Xem thêm ví dụ
“Mas yo también te digo que tú eres Pedro, y sobre esta roca edificaré mi iglesia, y las puertas del infierno no prevalecerán contra ella. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
Filadelfia arderá en las llamas del infierno Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa. |
Utilizó textos bíblicos con bondad y claridad para demostrar la falsedad de las enseñanzas eclesiásticas de que el alma humana es inmortal y de que Dios atormenta a las almas humanas eternamente en el fuego del infierno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Me da miedo morirme e ir al infierno. Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục. |
“INFIERNO”, explica la New Catholic Encyclopedia, es la palabra que “se emplea para indicar el lugar de los condenados”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
¿Es el infierno un símbolo de aniquilación? Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? |
4 Supongamos que estamos hablando con alguien sobre el infierno. 4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. |
El Infierno de Dante. Địa Ngục Lửa. |
Bien, me inclino ante un mundo que está yéndose al infierno... porque para toda la eternidad, estoy aquí y seré recordado Tôi tự hình dung mình trong một thế giới sẽ đi xuống địa ngục trong một cái túi, vì vĩnh cửu là gì đi nữa, tôi ở đây và tôi sẽ được nhớ tới |
La ilustración de la derecha representa lo que muchos piensan que ocurrirá durante lo que la Biblia llama el Día del Juicio. Imaginan a miles de millones de almas reunidas ante el trono de Dios para ser juzgadas por sus hechos: algunas serán recompensadas con vida en el cielo, mientras que otras serán condenadas al infierno. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Ahora, cuando veas mi señal, libera el infierno. Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công. |
Mandé a Jim al infierno. Con đã đẩy Jim xuống Địa ngục. |
Una de las grabaciones más populares se titulaba “¿Es caliente el infierno?”. Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
Incluso si voy al infierno, No tengo ningún arrepentimiento. Nay nếu trở về đại quốc, ta có chết cũng không hối hận. |
lmmerman, algún día de estos vas a ir derecho al infierno. Immerman, một ngày nào anh sẽ được xuống địa ngục mà lếu láo. |
¡ Es un camino al infierno! Nó dãn đến địa ngục! |
¡ Ben se irá al infierno! Ben sẽ phải xuống địa ngục. |
También habían sido iluminados en cuanto al grave error de las enseñanzas eclesiásticas sobre un infierno de fuego y la Trinidad. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
Examinó el texto de Mateo 10:28, que dice: “Temed antes a aquel que puede destruir el alma y el cuerpo en el infierno” (Reina-Valera [RV], 1865; ortografía actualizada). Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”. |
Y si hay un Infierno, hay un Cielo. Và nếu có Địa Ngục, thì phải có Thiên Đường. |
“A menudo me preguntaba si mi padre alcohólico habría ido al infierno o al cielo. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
Si la temperatura del cuarto subiera sólo unos cuantos grados más, ella juraría que estaba en el infierno. Nếu nhiệt độ trong phòng chỉ cần nóng hơn vài độ, cô thề là cô đang ở địa ngục. |
23 ¡Ay de todos aquellos que molestan a los de mi pueblo, y los acosan, y asesinan, y testifican contra ellos, dice el Señor de las Huestes! La ageneración de víboras no se escapará de la condenación del infierno. 23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. |
El Papa nos está condenando al infierno, aislándonos del mundo. cách ly chúng ta khỏi thế giới. |
22 Y de nuevo os digo, si procuráis ahacer todo lo que os mando, yo, el Señor, apartaré toda ira e indignación de vosotros, y las bpuertas del infierno no prevalecerán en contra de vosotros. 22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infierno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infierno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.