inmadurez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inmadurez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmadurez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inmadurez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu lục, sinh non, non, tính chất ngây thơ, sẩy thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inmadurez
màu lục(verdancy) |
sinh non
|
non
|
tính chất ngây thơ(verdancy) |
sẩy thai
|
Xem thêm ví dụ
¿Tu inmadurez'? Hay sự non nớt của em? |
Tu dependencia de lo profano es una medida de tu inmadurez como hombre y especie. Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài. |
Cuando los problemas persisten y llegan a ser destructivos para la vida familiar, puede haber causas más graves de conflicto, incluso la inmadurez, el egoísmo, la lucha de poder o el orgullo. Khi những rắc rối tồn tại và bắt đầu phá hoại cuộc sống gia đình, thì có thể có thêm những nguyên nhân xung đột trầm trọng kể cả sự không chín chắn, ích kỷ, mong muốn giành quyền hành và tính kiêu ngạo. |
Entre las muchas supuestas causas de divorcio se destacan los graves problemas del egoísmo, la inmadurez, la falta de dedicación, la comunicación inadecuada y la infidelidad. Trong số nhiều điều được cho là lý do ly dị là những vấn đề nghiêm trọng của tính ích kỷ , sự chưa trưởng thành, thiếu cam kết, thiếu truyền đạt và sự không chung thủy. |
La causa de la ruptura de un matrimonio es normalmente la inmadurez de la pareja. Khi cuộc hôn nhân đầu tiên tan vỡ, nguyên nhân thường là do sự thiếu chín chắn của hai người hôn phối. |
Además de superar el egoísmo y la inmadurez, la pareja hará frente a otras causas comunes de conflicto, que incluyen factores como los siguientes: Ngoài việc khắc phục tính ích kỷ và không chín chắn, các cặp vợ chồng còn sẽ phải đối mặt với các nguyên nhân xung đột phổ biến khác mà gồm có các yếu tố như sau: |
Mira, entiendo que te incapacite una inmadurez natural. Te perdono. Con vẫn biết bố là 1 ông bố trẻ con... và con không giận bố... |
3 Por otro lado, hay quien ha alcanzado la madurez física, pero por lo que dice y hace demuestra inmadurez emocional y espiritual. 3 Mặt khác, một người có thể trưởng thành về thể chất, nhưng sự non nớt về cảm xúc và thiêng liêng của họ lại thể hiện rõ qua cách hành động và nói năng. |
Por ejemplo, hacer demasiadas preguntas puede verse como una muestra de rebeldía, y decir alguna gracia, como una falta de respeto o una señal de inmadurez. Bạn nêu câu hỏi thì bị xem là bắt bẻ hay làm loạn, nói đùa thì bị cho là hỗn láo hay ngớ ngẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmadurez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inmadurez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.