inmediatez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inmediatez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmediatez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inmediatez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lập tức, sự tức thì, sự trực tiếp, sự gần gũi, tức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inmediatez
sự lập tức(immediacy) |
sự tức thì(immediacy) |
sự trực tiếp(immediacy) |
sự gần gũi(immediacy) |
tức thời
|
Xem thêm ví dụ
Inmediatez ante todo. Đúng giờ là trên hết. |
Es fácil olvidar esa sensación de asombro que se produjo en 2007 cuando por primera vez tocaron este objeto porque se difundió demasiado rápido y por la inmediatez con que adoptamos estos gestos y lo convertimos en una extensión de nuestra vida. Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta. |
Nuestra lección fue creada por Gayle Danley, una poetisa veterana que dedicó décadas a enseñar a los niños a expresarse a través de la palabra hablada; es una lección que ofrece una guía para crear poesía con inmediatez y potencia, también sirve como un gran ejemplo de exactamente eso. Bài học của chúng tôi được tạo bởi Gayle Danley, một nhà đấu thơ kì cựu người dành nhiều thập kỉ để dạy trẻ em thể hiện mình thông qua ngôn ngữ nói, một bài học cung cấp sự chỉ dẫn để tạo ra những bài thơ nhanh và mạnh mẽ, cũng chính là ví dụ tuyệt vời cho những điều nói trên. |
Me sorprendió la inmediatez de la cita. Sự nhanh chóng làm tôi ngạc nhiên. |
Inmediatez. Đúng giờ. |
Hay un tipo de inmediatez en la grabación, y eso es lo que estabamos buscando". Đó là những bản thu âm vui vẻ và đó chính là những gì tôi muốn làm." |
Esta tensión entre la necesidad de mirar más profundo, la belleza y la inmediatez del mundo, en la que si tratas de mirar más profundamente, pierdes lo que estabas buscando; esta tensión es lo que mueve a las esculturas. Sức ép giữa việc cần phải khám phá và vẻ đẹp cũng như tính tức thời của thế giới khi mà bạn cố tìm hiểu sâu hơn, bạn đã bỏ lỡ điều bạn đang tìm kiếm chính sức ép đó khiến cho các tác phẩm điêu khắc chuyển động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmediatez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inmediatez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.