inperken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inperken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inperken trong Tiếng Hà Lan.
Từ inperken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hạn chế, tiếp giáp với, giam hãm, hạn định, hạn mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inperken
hạn chế(confine) |
tiếp giáp với(confine) |
giam hãm(confine) |
hạn định
|
hạn mức(limit) |
Xem thêm ví dụ
Inperken. Chặn nó đi. |
Inperking van de markt is een taak voor regeringen en het maatschappelijk middenveld. Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự. |
Laat je niet inperken. Đừng để mọi người chỗn vùi khả năng của mày. |
‘Geen enkele staat mag enige wet maken of opleggen die de voorrechten of immuniteiten van de burgers van de Verenigde Staten zal inperken.’ "Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ." |
‘Beteugelen’ betekent iets inperken, in goede banen leiden of beheersen. Kiềm chế có nghĩa là dằn lại, hướng dẫn, hoặc kiểm soát. |
SOPA was het wetsvoorstel dat online piraterij van muziek en film moest inperken, maar wat het deed was een moker gebruiken voor een probleem dat een scalpel nodig had. SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật. |
" Geen enkele staat mag enige wet maken of opleggen die de voorrechten of immuniteiten van de burgers van de Verenigde Staten zal inperken. " " Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ. " |
Merk op wat de Wereldgezondheidsorganisatie (WHO) zegt: „De beste manier om het totaal van alcoholgerelateerde problemen in een gemeenschap terug te dringen, is de nadruk te leggen op het inperken van het drinken van de matige drinkers, en niet eens zozeer van de zware drinkers.” Hãy lưu ý đến ghi nhận của Tổ Chức Y Tế Thế Giới: “Cách tốt nhất để giảm toàn bộ những vấn đề trong xã hội có liên quan đến rượu là chúng ta tập trung mọi nỗ lực vào việc giảm lượng rượu của đối tượng thuộc nhóm điều độ hơn là thuộc nhóm người nghiện”. |
In het kader van de inperkende maatregelen werden protestantse burgerrechten geleidelijk opgeheven. Dưới ách kìm kẹp này người Tin Lành dần dần bị tước mất quyền công dân. |
Vertel mij iets over het gedrag wat je wil inperken. Hãy kể tôi hành vi mà anh muốn dừng đi. |
Eén is hun markt inperken. Một là thu hẹp thị trường của họ. |
U kunt ook het aantal pogingen per cursist inperken om ervoor te zorgen dat alle cursisten deelnemen. Anh chị em cũng có thể giới hạn số lần một học sinh có thể chạm vào tờ giấy để cho tất cả các học sinh đều có cơ hội tham gia. |
Maar pas toen Chloe begreep dat ik wilde dat ze netjes in de gordel in haar stoeltje bleef zitten vanwege mijn liefde voor haar was ze bereid zich aan iets wat zij als een inperking zag te onderwerpen. Nhưng Chloe đã không sẵn sàng để tuân phục điều mà nó cho là một hạn chế cho đến khi nó hiểu rằng tôi muốn nó phải ngồi vào ghế và cài dây an toàn là vì tình yêu thương của tôi dành cho nó. |
Eyring van het Eerste Presidium heeft gezegd dat ons geloof in God ons vrijheid geeft: ‘Korihor argumenteerde, zoals men vanaf het begin der tijden ten onrechte heeft geargumenteerd, dat aanvaarding van de raad van Gods dienstknechten gelijk staat aan inperking van onze zelfstandigheid, een van God verkregen recht. Eyring thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn dạy rằng niềm tin của chúng ta vào Thượng Đế mang đến cho chúng ta tự do: ′′Như những người đàn ông và phụ nữ đã tranh luận sai lầm từ lúc đầu, Cô Ri Ho tranh luận rằng việc tuân theo lời khuyên dạy từ các tôi tớ của Thượng Đế là từ bỏ quyền độc lập do Thượng Đế ban cho. |
Deze foto is een paar maanden geleden gemaakt door Brian Skerry toen we terugkeerden naar de Phoenix eilandengroep en we ontdekten dat, omdat het een beschermd gebied is en gezonde vispopulaties heeft die de algengroei inperken en de rest van het rif gezond houden, Het koraal is weer helemaal aan het terugkomen. Tấm ảnh này mới được chụp bởi Brian Skerry vài tháng trước khi chúng tôi quay lại Quần đảo Phượng hoàng và khám phá ra rằng nhờ diện tích được bảo vệ và những tập đoàn cá mạnh khỏe giúp tảo không phát triển quá độ và giúp phần còn lại của rặng san hô phát triển tốt, san hô đang bùng nổ, đang bùng nổ trở lại. |
Af en toe zullen we, net als Sonya Carson, liefdevol maar strikt de tijd moeten inperken die onze kinderen aan de televisie of andere elektronische apparaten besteden die vaak hun hele leven beheersen. Như Sonya Carson, thỉnh thoảng chúng ta cũng sẽ cần phải đưa ra một quyết định đầy yêu thương nhưng kiên quyết để giới hạn thời gian xem truyền hình và chơi các thiết bị điện tử khác mà trong nhiều trường hợp chiếm nhiều thời gian trong cuộc sống của chúng. |
Daarom moeten we ervoor zorgen dat we zijn invloed niet inperken. Tuy nhiên, chúng ta cũng phải cẩn thận đừng giới hạn ảnh hưởng của Ngài. |
Het enige dat telt is de snelheid waarmee we dit kunnen inperken. Việc duy nhất quan trọng bây giờ là kiểm soát việc này thật nhanh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inperken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.