instigar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instigar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instigar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ instigar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khích, xúi bẩy, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instigar
khíchverb Por que ele instiga a perseguição contra os cristãos? Tại sao hắn khích động người ta bắt bớ tín đồ Đấng Christ? |
xúi bẩyverb |
xúi giụcverb Não o quero a instigar um ataque. Ta sẽ không muốn anh ấy xúi giục chúng đâu. |
Xem thêm ví dụ
8 Pois eis que seu desígnio era instigar a ira dos lamanitas contra os nefitas: e isto ele fez para conseguir grande poder sobre eles e também para adquirir poder sobre os nefitas, submetendo-os ao cativeiro. 8 Vì này, mục đích của hắn là khích động dân La Man tức giận dân Nê Phi; hắn làm như vậy là để hắn có thể tiếm đoạt quyền hành lớn lao đối với dân này, và đồng thời hắn cũng muốn có quyền hành đối với dân Nê Phi bằng cách đưa họ vào vòng nô lệ. |
Peritos internacionais em segurança dizem que a família de Barkawi está a instigar a violência em capitais longínquas, para fomentar a instabilidade e aumentar em grande escala a venda de armas no mundo. Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới. |
(Zacarias 3:1, 2) Também, o escriba Esdras, escrevendo a história de Israel e de Judá no quinto século AEC, declarou que “Satanás passou a pôr-se de pé contra Israel e a instigar Davi a recensear Israel”. — 1 Crônicas 21:1. Thầy thông giáo E-xơ-ra viết lịch sử dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa vào thế kỷ thứ năm trước tây lịch nói rõ “Sa-tan dấy lên muốn làm hại cho Y-sơ-ra-ên, bèn xui-giục Đa-vít lấy số Y-sơ-ra-ên” (I Sử-ký 21:1). |
Precisamos de solidariedade para nos instigar a começar, e de egoísmo esclarecido para nos instigar a sermos empenhados. Chúng ta cần lòng thương để bắt đầu và loại bỏ ích kỷ để nhìn nhận một cách nghiêm túc. |
Não tem sempre tentado instigar a rebelião, tornar os servos de Jeová críticos dos que tomam a dianteira? Hắn đã không luôn luôn tìm cách gieo mầm phản loạn trong vòng các tôi tớ của Đức Giê-hô-va, khiến họ chỉ trích những người hướng dẫn hay sao? |
2 “Vou instigar egípcios contra egípcios, 2 “Ta sẽ xui người Ai Cập chống người Ai Cập; |
Mas não foi Jeová quem induziu o Rei Davi a pecar, porque 1 Crônicas 21:1 diz: “Satanás [ou: “opositor”, nota] passou a pôr-se de pé contra Israel e a instigar Davi a recensear Israel.” Nhưng không phải chính Đức Giê-hô-va xúi giục Đa-vít phạm tội, vì I Sử-ký 21:1 nói: “Sa-tan [hoặc “một kẻ phản nghịch”] dấy lên muốn làm hại cho Y-sơ-ra-ên, bèn giục Đa-vít lấy số Y-sơ-ra-ên”. |
Às vezes, em meu trabalho, preciso instigar medo nos outros. Với công việc của tôi, nhiều khi tôi phải đẩy nỗi sợ hãi về phía người khác. |
Explique-lhes que uma das maneiras pelas quais Satanás pode instigar-nos a rebaixar nossos padrões é no modo como discutimos o evangelho com amigos e conhecidos. Giải thích rằng một cách mà Sa Tan có thể cố gắng lôi kéo chúng ta hạ thấp các tiêu chuẩn của chúng ta là trong cách chúng ta thảo luận phúc âm với bạn bè và những người quen. |
Havia também o perigo de instigar mais perseguições ou, por outro lado, enfraquecer a fé cristã por meio de concessões desnecessárias. Việc đó cũng có thể khiến tín đồ Ki-tô càng bị bắt bớ, hoặc đi đến bước thỏa hiệp. |
Não o quero a instigar um ataque. Ta sẽ không muốn anh ấy xúi giục chúng đâu. |
Combinámos que iríamos falar nas nossas próprias comunidades quando testemunhássemos algum tipo de conversa contra o Outro que pudesse ferir e levar à paranoia e depois ser utilizado por aqueles interessados em instigar. Chúng tôi cùng thống nhất rằng sẽ nói cho phe mình hiểu vì chúng tôi đã chứng kiến những cuộc trò chuyện khác có thể tạo nên vết thương va những u nhọt trong sự đa nghi và sau đó bị những người cực đoan loại dụng để gây kích động. |
(Risos) Aqui parece que é o espetador que está a instigar, de alguma forma, a ordem nos painéis mas também pode ser ao contrário, os painéis estarem tão presos nos seus comportamentos pré-condicionados, que eles remetem para o espetador o papel de tirano. (Khán giả cười) Và mọi thứ diễn ra như thể người xem nhận thức thứ tự giữa những tấm pa-nô, nhưng nó có thể diễn ra theo một cách khác là những tấm pa-nô bị kẹt trong những hành vi tiên quyết của chúng rằng chúng thúc giục người xem với vai trò là một nhà chuyên chế. |
Lamentavelmente, as religiões da cristandade usaram os relatos evangélicos sobre a morte de Jesus para instigar ódio contra os judeus, mas essa não era a ideia dos escritores dos Evangelhos, que eram eles mesmos judeus. Khối Ki-tô giáo đã lợi dụng lời tường thuật về cái chết của Chúa Giê-su trong các sách Phúc âm hầu gieo rắc chủ nghĩa bài người Do Thái, nhưng những người viết sách Phúc âm không hề có quan điểm đó vì họ cũng là người Do Thái. |
(Atos 4:5-8; 16:20; 17:6, 7) Em nossos dias, Satanás ainda influencia opositores da adoração verdadeira para instigar autoridades a impor proibições à nossa obra de pregação. Vào thời chúng ta, Sa-tan vẫn dấy lên những kẻ chống đối sự thờ phượng thật để họ xúi giục các nhà cầm quyền ban lệnh cấm rao giảng. |
Depois, vamos instigar nova confiança nele. Sau đó chúng ta sẽ từ từ khôi phục lại sự tin tưởng. |
13 Portanto, aconteceu que o rei Lamã começou a instigar o seu povo a lutar contra o meu povo; portanto, começou a haver guerras e contendas naquela terra. 13 Vậy nên chuyện rằng, vua La Man bắt đầu xúi giục dân của ông để họ gây hấn với dân tôi; vì thế từ đó bắt đầu xảy ra nhiều cuộc chiến tranh cùng tranh chấp trong xứ. |
E especialmente odioso para Jeová é o tipo de pessoa que tem prazer em instigar brigas entre os que de outro modo estariam em paz. Và đặc biệt đáng ghét trước mắt Đức Giê-hô-va là hạng người thích gây ra sự tranh cạnh giữa người này kẻ khác trong khi lẽ ra người ta có thể sống hòa bình với nhau. |
Resuma Mosias 9:11–13 dizendo aos alunos que após 12 anos, o povo de Zênife havia ficado tão próspero que o rei lamanita ficou preocupado, achando que não conseguiria submetê-los ao cativeiro, por isso ele “começou a instigar o seu povo a lutar contra o [povo de Zênife]” (Mosias 9:13). Tóm lược Mô Si A 9:11–13 bằng cách nói với học sinh rằng sau 12 năm, dân của Giê Níp đã phát triển rất thịnh vượng đến nỗi vua La Man trở nên lo lắng rằng ông sẽ không thể đưa họ vào vòng nô lệ, do đó, ông “bắt đầu xúi giục dân của ông để họ gây hấn với dân [của Giê Níp]” (Mô Si A 9:13). |
Um dos princípios importantes ensinado nesses versículos é: Satanás usa muitas táticas para tentar nos dominar, como instigar-nos à ira, pacificar-nos e embalar-nos, e lisonjear-nos. Một nguyên tắc quan trọng được giảng dạy trong những câu này là: Sa Tan sử dụng nhiều chiến thuật để cố gắng chế ngự chúng ta, chẳng hạn như bằng cách khích động chúng ta tức giận, dẹp yên và ru ngủ chúng ta, và nịnh hót chúng ta. |
O clérigo foi levado a julgamento por instigar uma turba e foi multado em 300 dracmas, além das despesas do julgamento. Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instigar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới instigar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.