insure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insure trong Tiếng Anh.
Từ insure trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo hiểm, đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insure
bảo hiểmverb We're talking about a guy who was insured by my client. Nói về người được bảo hiểm bởi khách hàng tôi. |
đảm bảoverb I just thought that maybe, you know, it was time for the insurance baby. Em chỉ nghĩ là anh biết đấy, đây là lúc thích hợp để sinh một đứa đảm bảo. |
Xem thêm ví dụ
I insured it for twice what it was worth. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
The group's methodology has been criticized by John C. Goodman for not looking at cause of death or tracking insurance status changes over time, including the time of death. Phương pháp suy luận trên đã bị John C. Goodman chỉ trích vì nó không tính tới nguyên nhân trực tiếp của tử vong hoặc theo dõi tình trạng bảo hiểm thay đổi theo thời gian, bao gồm cả thời điểm tử vong. |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
And so, I think that we can insure those things, and in the future, as finance develops, these are some of the missions that we have to do. Tôi nghĩ là chúng ta có thể bảo hiểm những điều đó, và trong tương lai, khi tài chính phát triển, chúng là một trong số những nhiệm vụ chúng ta phải làm. |
Observing the strictest secrecy to insure success, the carriers and their escorts arrived off Japan 16 February and launched a devastating series of strikes against the Tokyo area. Tuân thủ những biện pháp bảo mật nghiêm nhặt nhằm đạt được yếu tố bất ngờ, lực lượng đi đến ngoài khơi Nhật Bản vào ngày 16 tháng 2, tung ra một loạt các cuộc không kích vào khu vực phụ cận Tokyo. |
But it's not just structural engineers and insurance people who need this. Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
After his term as President, he served from 1931 to 1942 as the General Manager of Suomen maalaisten paloapuyhdistys, a fire insurance company for rural people. Sau nhiệm kỳ của Tổng thống, ông làm việc từ năm 1931 đến 1942 với tư cách là Tổng Giám đốc của Suomen maalaisten paloapuyhdistys, một công ty bảo hiểm cứu hỏa cho người dân nông thôn. |
Yeah, they saved the banks, the insurers... Vâng, cái đấy đã cứu ngân hàng, hãng bảo hiểm... |
As part of the World Bank’s effort to support the Government of Vietnam in dealing with these challenges and strengthen financial risk management of public assets against natural and climate disasters, the Disaster Risk Financing and Insurance Program (DRFIP) organized a knowledge exchange and exposure visit to Japan. Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
The insurable interest requirement usually demonstrates that the purchaser will actually suffer some kind of loss if the CQV dies. Các quyền lợi bảo hiểm, yêu cầu thường chứng tỏ rằng người mua thực sự sẽ bị một số loại mất nếu CQV chết. |
Typically, in the past, these insurance document packets were created by a) typing out free-form letters, b) adding pre-printed brochures c) editing templates and d) customizing graphics with the required information, then manually sorting and inserting all the documents into one packet and mailing them to the insured. Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm. |
Pictures were taken for insurance purposes. Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng. |
The United States social insurance system is funded by a tax similar to an income tax. Hệ thống bảo hiểm xã hội Hoa Kỳ được tài trợ bởi một loại thuế tương tự như thuế thu nhập. |
Insurance losses from windstorms are the second greatest source of loss for any natural peril after Atlantic hurricanes in the United States. Các tổn thất bảo hiểm từ bão gió là nguồn gây tổn thất lớn thứ hai đối với bất kỳ hiểm hoạ tự nhiên nào sau các cơn bão nhiệt đới Đại Tây Dương ở Hoa Kỳ . |
These storms rank as the second highest cause of global natural catastrophe insurance loss (after US hurricanes). Chúng xếp hạng như là nguyên nhân cao thứ hai gây ra tổn thất bảo hiểm thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu (sau các cơn xoáy thuận nhiệt đới ở Mỹ). |
You're our insurance. Anh là bùa hộ mệnh của chúng tôi. |
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments. Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp. |
Better go call my insurance agent. Tôi nên đi gọi chuyên viên bảo hiểm của mình thì hơn. |
A sister in Ireland received a call from a man selling life insurance. Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng. |
What you will do to protect your family in the event of your death is a personal matter, but a Christian named Edward says: “I have a life insurance policy to benefit the eight members of my family. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
Insurance companies always tell you not to apologize when you're in an accident. Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn. |
Well, the government, as I told you, when we were the savings and loan regulators, we could only deal with our industry, and if people gave up their federal deposit insurance, we couldn't do anything to them. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
The boss would certainly come with the doctor from the health insurance company and would reproach his parents for their lazy son and cut short all objections with the insurance doctor's comments; for him everyone was completely healthy but really lazy about work. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
During her tour in the Mediterranean, units of the 6th Fleet were placed on alert to insure peace in the Middle East. Trong lượt phục vụ tại Địa Trung Hải, các đơn vị của hạm đội này được đặt trong tình trạng báo động để duy trì hòa bình tại Trung Đông. |
If you rely on retirement income, disability checks from the government, tax and insurance refunds, or a host of other such payments, your receiving them is dependent on computers. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.