întârziere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ întârziere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ întârziere trong Tiếng Rumani.
Từ întârziere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trễ, chậm trễ, sự chậm trễ, trì hoãn, sự chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ întârziere
trễ(delay) |
chậm trễ(delay) |
sự chậm trễ(delay) |
trì hoãn(delay) |
sự chậm(lag) |
Xem thêm ví dụ
Suzanne a început fără întârziere să le vorbească altora despre lucrurile pe care le învăţa. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Cei care doresc să obţină binecuvântarea lui Dumnezeu trebuie să acţioneze cu hotărâre, fără întârziere, în armonie cu cerinţele sale. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Această întârziere a anulat șansele unui atac coordonat cu gruparea llano a Mișcării. Điều này khiến cho hy vọng phối hợp tấn công với cánh llano của phong trào bị thất bại. |
Germania nazistă a dezvoltat și a introdus în producție doar un singur tip de bombardier strategic cu rază lungă de acțiune (Heinkel He 177-Grifon), cu numeroase întârzieri și probleme, în timp ce bombardierele americane rămâneau doar în faza de prototipuri. Đức Quốc xã đã đặt loại máy bay lớn, tầm hoạt động xa cho máy bay ném bom chiến lược (Heinkel He 177 Greif, với sự chậm chạm và nhiều các vấn đề) vào sản xuất, trong khi khái niệm Amerika Bommer chỉ có kết quả trong nguyên mẫu. |
Un produs nou ajunge, de regulă, cu o întârziere de 10 ani pe piețele din țările în curs de dezvoltare. Dacă ajunge... Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
Ne cerem scuze pentru întârziere. Chúng tôi xin lỗi vì sự trì hoãn này. |
Mi- ar plăcea, Jack, dar suntem puţin în întârziere Có ạ, nhưng chúng cháu đang bị muộn rồi |
Scuze pentru întârziere. Xin lỗi tôi chạy tới muộn. |
Dacă îţi dai seama că ai de făcut îmbunătăţiri în unele domenii, acţionează fără întârziere. — Psalmul 119:160. (2 Ti-mô-thê 4:2) Nếu bạn thấy mình có những chỗ cần sửa chữa, hãy cố gắng sửa ngay, chớ chậm trễ.—Thi-thiên 119:60. |
Sistemul n-a fost reactualizat din cauza unei întârzieri administrative. Hệ thống có lẽ chưa cập nhật thông tin về hắn. |
Îmi cer scuze de întârziere. Xin lỗi, tôi đến muộn. |
Având „boala întârzierii“ puteţi să lăsaţi o impresie proastă angajatorului şi să arătaţi lipsă de respect faţă de alţii Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên |
Un avantaj al întârzierilor în atingerea scopului final Một lợi thế của việc chậm trễ dành chiến thắng cuối cùng. |
Planul belgia, în eventualiatea unei agresiuni germane (cu italice în documentul original) prevedea etapele: (a) Poziția de-a lungul Canalului Albert, de la Anvers la Liège și de la Liège la namur, care trebuia apărată pentru întârzierea atacului german suficient de mult timp ca să permită forțelor franceze și britanice să ocupe linia Anvers–Namur–Givet. Kế hoạch của người Bỉ, trong trường hợp có cuộc xâm lăng của Đức (phần chữ nghiêng trong nguyên văn) được chuẩn bị như sau: 1 - Một hệ thống phòng thủ nằm dọc theo kênh đào Albert từ Antwerp cho tới Liege và dọc theo sông Meuse từ Liege đến Namur, nhằm cầm cự đủ lâu cho các đội quân Pháp và Anh đến đóng giữ tuyến Antwerp–Namur–Givet. |
În octombrie 1905, țarul Nicolae al II-lea a fost de acord fără nici o tragere de inimă să semneze faimosul Manifest din Octombrie, prin care își da acordul pentru convocarea fără întârziere a Dumei. Vào tháng 10 năm 1905, Nikolai II miễn cưỡng ban Tuyên ngôn Tháng Mười nổi tiếng, thừa nhận việc thành lập một Duma Quốc gia (lập pháp) được gọi là không chậm trễ. |
Scuze pentru întârziere. Xin lỗi tôi đến trễ. |
Astăzi mesajele noastre călătoresc mii de kilometri în cer sau mii de metri sub ocean şi ajung la o persoană din cealaltă parte a lumii, iar în cazul în care există o întârziere, chiar şi de câteva secunde, devenim frustraţi şi nerăbdători. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
Mii de evrei fideli au pornit fără întârziere spre Ierusalim. Hàng ngàn người Do Thái trung thành đã nhanh chóng lên đường trở về Giê-ru-sa-lem. |
A doua zi, după toate încercările și întârzierile noastre, eram, în sfârșit, pecetluiți etern ca soț și soție. Ngày hôm sau, sau khi tất cả những thử thách và trì hoãn của mình, cuối cùng chúng tôi được làm lễ gắn bó vĩnh cửu với tư cách vợ chồng. |
Îmi cer scuze pentru întârziere, am să verific ce s-a întâmplat. Chúng tôi xin lỗi, thưa bà, chúng tôi sẽ xem xét lại ngay. |
În aceste cazuri se pierde multă valoare datorită întârzierilor şi loviturilor. Đó là những tình huống gây mất mát giá trị do những trì hoãn hay đình công. |
Să-i ajutăm să se întoarcă fără întârziere! Nhanh chóng giúp họ trở lại! |
Preocuparea noastră sinceră faţă de oameni ne determină să ne gândim la ei chiar şi după ce plecăm şi să-i vizităm fără întârziere. Mối quan tâm thành thật đối với người ta khiến chúng ta tiếp tục nghĩ đến họ ngay cả sau khi rời nhà họ, và điều này thúc đẩy chúng ta thăm lại họ không chậm trễ. |
Ce dovadă de iubire este să le dăm fără întârziere tot sprijinul de care au nevoie! Quả là điều yêu thương nếu ngay bây giờ chúng ta có thể làm bất cứ điều gì để giúp họ! |
Avea să-i găsească stăpânul pe unii sclavi descurajaţi sau nemulţumiţi din cauza aparentei sale întârzieri? Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ întârziere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.