invencível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invencível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invencível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ invencível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vô địch, mạnh, bất bại, không cưỡng được, không thể thắng nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invencível
vô địch(invincible) |
mạnh
|
bất bại(invincible) |
không cưỡng được
|
không thể thắng nổi(unbeatable) |
Xem thêm ví dụ
Quando eu atinjo o cume de uma montanha íngreme no meio do nada, eu me sinto jovem, invencível, eterno. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Nosso ataque será invencível. Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo. |
Era invencível. Nó là bất khả chiến bại. |
Dentro em breve, porém, “pôr-se-á de pé” em nome de Jeová como invencível Rei-Guerreiro, trazendo “vingança sobre os que não conhecem a Deus e os que não obedecem às boas novas acerca de nosso Senhor Jesus”. Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
Ravenna era invencível. Ravenna trở nên bất bại. |
Os momentos altos de um Tipo 1 são conhecidos como episódios de mania nos quais a pessoa pode mudar facilmente de sentir-se irritável a invencível. Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới vô hình. |
8 Quando a “Assíria” moderna investir contra o domínio da religião falsa, parecerá invencível. 8 Khi quân A-si-ri tân thời xông vào khắp lãnh địa của tôn giáo giả, thì dường như sẽ không sức nào ngăn lại được. |
6 Treinado, bem-equipado para divulgar a mensagem de Deus e trabalhando sob direção angélica, o povo de Jeová constitui uma força invencível. 6 Được huấn luyện, trang bị kỹ để rao truyền thông điệp Đức Chúa Trời, và được thiên sứ hướng dẫn, dân Ngài là một đạo quân không gì cản nổi. |
Invencível! Bất khả chiến bại. |
O Cordeiro, porém, é invencível, e também o são os seus servos na terra que continuam a pregar as boas novas do Reino de Deus apesar de proscrições, prisões e até mesmo morte. — Mateus 10:16-18; João 16:33; 1 João 5:4. Tuy vậy, Chiên Con tỏ ra vô địch, và vì thế các tôi tớ của ngài trên đất sẽ tiếp tục rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời mặc dù có các sự cấm đoán, giam tù và cả đến sự chết nữa (Ma-thi-ơ 10:16-18; Giăng 16:33; I Giăng 5:4). |
Uma vez disse-me que um homem injectado com Mirakuru torna-o quase invencível. Anh đã từng nói với tôi rằng Mirakuru làm một người trở nên không thể ngăn cản. |
Quem a possuir, será invencível. Kẻ nào có đó sẽ thành vô địch. |
Cara... você deve ser invencível. Chắc mày bất tử cmn rồi. |
Adoradores de Mithras acreditavam que o sol era invencível e isto os fazia crer que as montanhas eram sagradas. Các tín đồ Mithra tin rằng, thần mặt trời là bất khả chiến bại và điều này hướng họ tới việc xem xét ngọn núi này như là một nơi thiêng liêng. |
Seu exército, sob o comando de Sísera, incluía 900 carros de guerra com foices de ferro nas rodas — uma força aparentemente invencível naqueles dias. — Juízes 4:1-3. Quân đội của vua đặt dưới quyền chỉ huy của Si-sê-ra, được trang bị bằng 900 cỗ xe ngựa có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe—một quân đội dường như vô địch vào thời đó (Các Quan Xét 4:1-3). |
Invencivel. Bất khả chiến bại. |
Tommy disse que quer o recorde de Theogenes... um lutador mítico grego... que foi invencível em mais de 1400 lutas. Tommy nói tôi rằng cậu ta đang theo đuổi kỷ lục của Theogenes, hình như là một võ sĩ Hy Lạp huyền thoại nghe nói đã bất bại tại hơn 1400 lần đọ sức. |
Às vezes, eu me sentia invencível. Đôi khi tôi thấy mình là người bất khả chiến bại. |
Não tendo sido um desastre imediato, a derrota mostrou aos seljúcidas que os bizantinos não eram invencíveis e não eram o inconquistável Império Romano com um milénio de idade, como os bizantinos e os seljúcidas ainda lhe chamavam. Nó không phải là một thảm họa trước mắt, nhưng thất bại này làm cho người Seljuk thấy rằng người La Mã không phải là bất khả chiến bại, họ không phải là không thể thắng nổi Đế quốc La Mã nghìn năm tuổi (như cả phía La Mã và Seljuk đều vẫn gọi như vậy). |
O menino tornou-se quase invencível contra qualquer golpe mortal como resultado das próteses e da cura mágica. Cậu bé trở nên gần như bất khả chiến bại nhờ vào bộ phận giả và phép thuật chữa bệnh. |
Achas que por correres muito depressa, és invencível? Cháu nghĩ bởi vì cháu có thể chạy cực kỳ nhanh... nên cháu là người bất khả chiến bại à? |
Paula Radcliffe é, basicamente, invencível. Paula Radcliffe thực sự là vô địch. |
Eu sou invencível. Con là không thể ngăn được ạ? |
Não és invencível. Ngươi không phải bất bại. |
Agora somos invencíveis, certo? Giờ chúng ta thành'bất khả chiến bại'nhỉ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invencível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới invencível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.