invertir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invertir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invertir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ invertir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu tư, 投資, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invertir
đầu tưverb Necesito asegurarme de que inviertas en ti mismo. Tôi cần phải chắc chắn là cậu đang đầu tư cho chính bản thân cậu. |
投資verb |
đảonoun Por lo que las imágenes horizontales estaban todas invertidas. Vậy nên những hình ảnh cắt ngang là một sự đảo ngược. |
Xem thêm ví dụ
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Al elegir el valor de la puja, estás indicando a Google Ads la cantidad media que quieres invertir cada vez que alguien descargue la aplicación. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Tal vez sea hora de invertir en algo de arte. Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật. |
Dos fenómenos caracterizaron la siguiente década: el desmoronamiento cada vez más evidente de las estructuras económicas y políticas de la Unión Soviética, y las tentativas de un conjunto fragmentario de reformas para invertir ese proceso. Hai sự phát triển đặc trưng trong thập kỷ tiếp theo: sự sụp đổ ngày càng rõ ràng của kinh tế và cơ cấu chính trị Liên Xô, và những nỗ lực cải cách chắp vá để đảo ngược quá trình này. |
A mí, sin embargo, sí me interesa invertir. Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này. |
La estabilidad que esto proporciona da a los granjeros confianza para invertir. Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư. |
En Partners, ahora se puede ver cuánto se ha invertido (en USD) y, si no se tienen insignias de Google Partners o especializaciones de empresa, se puede saber cuánto más se debe invertir para conseguirlas. Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners. |
Tendremos que invertir en las nuevas tecnologías. Chúng ta cần phải đầu tư vào những công nghệ mới. |
Esto es algo que todos debemos invertir para comprar la verdad. Đây là giá mà mọi người phải trả để mua được chân lý. |
Invertir en el resultado es garantía de una cuota alta de frustración, angustia, y toda esas cosas que hacen que la vida apeste. Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ. |
Para encontrar la puja de Comisiones (pago por conversión) adecuada, determina el margen de distribución que quieres invertir en las reservas. Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được. |
Y por tanto el propósito de toda la presentación a los ICR es convencerlos de que ustedes son los empresarios en los que van a invertir su dinero y que, a cambio, ganarán mucho dinero. Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền. |
Y por último pero no menos importante, tenemos que invertir en la paz y en las mujeres, no sólo porque es lo correcto, no sólo porque corresponde que todos construyamos hoy una paz sostenible y duradera, sino que es por el futuro. Cuối cùng, nhưng không kém quan trọng, chúng ta cần đầu tư vào hòa bình và phụ nữ, không chỉ bởi vì đó là một việc làm đúng đắn, không chỉ bời vì đó là một việc làm đúng đắn cho tất cả chúng ta xây dựng nền hòa bình vĩnh hằng và bền vững cho hôm nay, và mai sau |
Invertir en desarrollo profesional no es un gasto. Đầu tư vào phát triển chuyên môn không phải là một khoản tốn kém. |
Invertir blanco y negro Đổi trắng đen |
Con el descubrimiento de nuevos yacimientos petroleros, cuando los precios del petróleo se encontraban en máximos históricos y las tasas de interés en mínimos -incluso negativas-, el gobierno aceptó préstamos de los mercados internacionales para invertir en la compañía estatal petrolera, la cual parecía proveer un ingreso de largo plazo para financiar el bienestar social en un plan que se nombró plan de desarrollo compartido. Nhờ việc phát hiện các mỏ dầu lớn vào lúc giá dầu tăng cao và lãi suất quốc tế lại xuống thấp - thậm chí xuống mức âm - chính phủ đã quyết định đi vay trên các thị trường vốn quốc tế để đầu tư vào các công ty dầu mỏ quốc doanh, với hy vọng sẽ tạo ra nguồn thu nhập lâu dài để thúc đẩy phúc lợi xã hội. |
Todo el tiempo veo gente que dice: "Sí, tuve esta gran idea, pero no había inversores con la visión para invertir". Tôi thường xuyên thấy các bạn trẻ nói: "Tôi có ý tưởng tuyệt vời nhưng không ai đủ tầm nhìn để đầu tư." |
Ahora, la idea que todo esto representa, Yo creo, se vuelve rápidamente sentido común y parte de cómo respondemos a la crisis, reconociendo la necesidad de invertir en innovación para el progreso social así como en el progreso tecnológico. Giờ đây có một ý tưởng đại diện chung, mà tôi nghĩ là nó sẽ nhanh chóng trở thành ý thức chung về cách ta đáp lại với khủng hoảng, thừa nhận sự cần thiết của việc đầu tư vào sự tiến bộ của xã hội cũng như quy trình công nghệ. |
Lo que necesitamos son personas que vean el valor de invertir en este tipo de empresas locales, que se asociarán con gente como yo para identificar las tendencias de crecimiento y adaptación al cambio climático y para entender los crecientes costos sociales de los negocios actuales. Điều mà chúng tôi cần là mọi người nhìn thấy giá trị trong việc đầu tư vào những loại hình doanh nghiệp địa phương, những người sẽ là đối tác của những người như tôi để xác định sự phát triển của các xu hướng và sự thích nghi với khí hậu cũng như những hiểu biết về sự tăng trưởng của những chi phí xã hội của việc kinh doanh bình thường. |
Se daban cuenta de los beneficios económicos que conseguían al invertir más tiempo en la agricultura y menos en la predicación. Họ có thể thấy mối lợi kinh tế khi họ dành nhiều thời giờ hơn vào việc trồng trọt và ít hơn vào việc rao giảng. |
El presupuesto diario medio es el importe medio que se podría invertir cada día. Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền trung bình bạn có thể chi mỗi ngày. |
Apenas llevaba dos meses, pero dejé las clases y decidí invertir más tiempo en mi relación con Dios. Sau hai tháng, tôi bỏ học và quyết định dành nhiều thời gian hơn để theo đuổi những điều giúp mình đến gần Đức Chúa Trời. |
No podían utilizar sus recursos para invertir en su desarrollo porque estaban pagando la deuda. Họ không thể dùng vốn để đầu tư phát triển bởi vì họ cần trả nợ. |
Pero si ambos están dispuestos a invertir tiempo y esfuerzo, podrán disfrutar de un matrimonio feliz y duradero. Nếu sẵn lòng bỏ ra thời gian và công sức, bạn cũng có thể xây dựng một hôn nhân hạnh phúc lâu dài. |
Por ejemplo, si la oferta dice que debe invertir 25 € en 30 días, deberá realizar un pago manual de, como mínimo, 25 € y obtener el equivalente a dicho importe en clics antes de que transcurran 30 días. Ví dụ: nếu phiếu mua hàng cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, thì bạn cần phải thực hiện thanh toán thủ công ít nhất 25 đô la và ngoài ra chi tiêu toàn bộ 25 đô la bằng cách tích lũy đủ số nhấp chuột trong vòng 30 ngày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invertir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới invertir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.