dinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dinero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền, đồng, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinero

tiền

noun (medio de intercambio común, usado para el pago de bienes, mercancías, servicios, y deudas)

Los ladrones se robaron todo el dinero en la caja fuerte.
Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két.

đồng

noun

No le importa que ella no tenga dinero.
Anh ta không quan tâm rằng nó chả có đồng xu nào cả.

bạc

noun

Quemar lo fumaderos de opio, abrir la bóveda del dinero, ¿verdad?
Không phải huynh muốn đốt xưởng thuốc lá, mở kho bạc sao?

Xem thêm ví dụ

Necesitamos dinero para experimentar con eso, para llevar esas herramientas allí.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
He prestado dinero, solucionado riñas.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
Eso representa mucho dinero de los contribuyentes siendo gastado en resolver un homicidio comunal.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Comemos y hacemos dinero para poder disfrutar de la vida.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
De hecho desde ese día la frase "suma de Bayona" es un sinónimo en polaco de una cantidad enorme de dinero.
Thật vậy, cho đến ngày nay cụm từ "số tiền Bayonne" là một từ đồng nghĩa trong tiếng Ba Lan để chỉ một số tiền rất lớn.
¿Dónde está el dinero?
Tiền đâu?
Gusta Su hija Lauren, el dinero.
Động cơ hành động của cô là vì cô con gái Lauren, và vì tiền.
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Si es por el dinero, le pago igualmente.
Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh.
El dinero, Skyler.
Tiền ấy, Skyler.
En la mesa había dinero, botellas y cigarrillos, y suponía que ciertas obligaciones.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc.
Vamos a hacer tanto dinero con ustedes dos.
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo.
Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard.
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Su hombre llega con la carroza fúnebre. Recibe el dinero.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
Le cobran cuota a cualquiera con dinero.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
El dinero es el rey.
Tiền là vua!
Me molestaba ver a muchas de ellas irse con nuestra comida, ropa y aun con nuestro dinero.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Decidió que no quedaba otra alternativa más que usar el dinero del diezmo para comprar comida.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
Porque el amor al dinero es raíz de toda suerte de cosas perjudiciales, y, procurando realizar este amor, algunos [...] se han acribillado con muchos dolores” (1 Timoteo 6:9, 10).
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
¿Fue injusto que los trabajadores que llegaron al final recibieran el mismo dinero que los que trabajaron todo el día?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Estoy a punto de aprender los secretos del hombre del espacio y con un poco de dinero para llevar a cabo mi trabajo le confiaré el secreto."
Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dinero

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.