juistheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juistheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juistheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ juistheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự đúng đắn, sự chính xác, đúng, tính chính xác, độ chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juistheid

sự đúng đắn

(propriety)

sự chính xác

(accuracy)

đúng

(correctness)

tính chính xác

(precision)

độ chính xác

(precision)

Xem thêm ví dụ

Als je me vermoord voor ze de juistheid van de informatie kunnen bevestigen, dan schend je de overeenkomst.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Hoe zal de juistheid van Gods heerschappij worden aangetoond?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
Waarom zijn die mensen overtuigd van de juistheid van hun mening?
Tại sao những người này có sự tin chắc về quan điểm của họ?
Overtuigd van de juistheid van de ordening in groepen, stelde hij het periodiek systeem der elementen op en voorspelde hij nauwkeurig het bestaan van een aantal elementen die destijds nog onbekend waren.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
Mettertijd legden archeologen echter de ruïnes van Sargons paleis bloot en werd de juistheid van het bijbelverslag bewezen.
Tuy nhiên, với thời gian, các nhà khảo cổ học đã phát hiện được dinh thự đổ nát của Sa-gôn, và chứng minh sự tường thuật trong Kinh Thánh là xác thực.
Zij hadden dat gekund als zij geloof hadden geoefend, dankbaar waren geweest voor Gods liefdevolle zorg en waardering hadden gehad voor de juistheid van zijn Wet.
Họ đã có thể cưỡng lại sự cám dỗ nếu thực hành đức tin, biết ơn Đức Chúa Trời về sự chăm sóc của Ngài, và hiểu rõ rằng Luật pháp là chính đáng.
U kunt zich andere vragen stellen die u inzicht geven in de juistheid van uw huidige keuzes en prioriteiten.
Có những câu hỏi khác các anh chị em có thể đặt ra mà sẽ cho thấy sự thích đáng của những sự chọn lựa và ưu tiên hiện nay của các anh chị em.
Zulke hulpmiddelen dienen een nuttig doel wanneer ze het gesproken woord helpen verduidelijken, het gemakkelijker te begrijpen maken, of wanneer ze krachtige bewijzen verschaffen voor de juistheid van wat er wordt gezegd.
Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu.
Maar ik kan u, met enig vertrouwen in de juistheid hiervan, mededelen dat vele tempels nog tijd over hebben zodat u de raad van het Eerste Presidium ter harte kunt nemen om wat van uw vrije tijd opzij te zetten en die te wijden aan het verrichten van tempelverordeningen.
Với một sự tin tưởng, tôi có thể nói rằng vẫn còn có thời giờ trong đa số đền thờ để thích nghi với lời khuyên dạy của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn nhằm dành ra một số giờ rỗi rãi của mình để cống hiến nhiều thời giờ hơn cho việc thực hiện các giáo lễ trong đền thờ.
Uit jaloezie kan de verleiding bestaan hier met anderen over te praten en de juistheid van de aanstelling van de desbetreffende persoon in de gemeente te betwijfelen.
Vì tính ghen tị, người đó có thể bị cám dỗ để nói cho người khác biết về lỗi lầm này nhằm chất vấn sự bổ nhiệm của người đó trong hội thánh.
‘Wie door de profeet geroepen zijn om de juistheid van de leer die in de kerk onderwezen wordt te waarborgen, controleren elk woord, elk plaatje, elk schema in het leerplan dat u ontvangt.
“Những người được vị tiên tri kêu gọi để bảo đảm việc giảng dạy chính xác giáo lý trong Giáo Hội đều xem lại mỗi từ, mỗi hình ảnh, mỗi biểu đồ trong chương trình giảng dạy mà các anh chị em nhận được.
Vandaar de liefdevolle raad die de juistheid van deze richting bevestigt, die aanmoedigt om voort te gaan op die weg, en die troost biedt als we voelen hoe moeilijk het is.
Do đó, lời khuyên dạy đầy yêu thương được ban ra với sự xác nhận các anh chị em đã đi đúng hướng, lời khích lệ để các anh chị em tiếp tục con đường mình đang đi và lời an ủi khi mỗi cá nhân chúng ta trải qua nhiều khó khăn trước mặt.
We zouden u zeker herinneren, broeders, aan de vermoeienissen, beproevingen, ontberingen en vervolgingen die de heiligen vanouds hebben doorstaan om de mensen te overtuigen van de voortreffelijkheid en de juistheid van het geloof in Christus, als dat volgens ons noodzakelijk was, of als dat u op enigerlei wijze zou stimuleren om ijveriger te arbeiden in de wijngaard des Heren.
“Thưa các anh em, nêu theo thiển ý của chúng tôi là điều cần thiêt, hoặc là điều giúp ích để đông viên các anh em lao nhọc trong vườn nho của Chúa với thêm sự siêng năng hơn nữa thì chúng tôi muốn nhắc nhở các anh em về những công việc lao nhọc, những thử thách, những sự thiêu thốn và những sự ngược đãi mà các thánh hữu thời xưa đã phải chịu đựng chi vì mục đích thuyêt phục con người về sự ưu tú và đúng đắn của Ky Tô hữu.
Dit is een reden, een structurele reden, waarom we vast komen te zitten in dit gevoel van juistheid.
Chính vì lý do này, một lý do cơ cấu, mà chúng ta luôn có cảm giác là chúng ta đúng.
Hij was „vurig van geest” en gaf „met juistheid onderwijs . . . over de dingen die op Jezus betrekking hadden”.
Ông “có lòng rất sốt-sắng” và “giảng và dạy kỹ-càng những điều về Đức Chúa Jêsus”.
De tragedie van tienerzwangerschap is een van de vele bewijzen van de juistheid van Gods gebod: „Ontvliedt de hoererij.” — 1 Korinthiërs 6:18.
Bi kịch trẻ vị thành niên mang thai chỉ là một trong những bằng chứng cho thấy sự đúng đắn của lời răn này của Đức Chúa Trời: “Hãy tránh sự dâm-dục”.—1 Cô-rinh-tô 6:18.
Lukas beschreef Apollos als „welsprekend”, „goed onderlegd” en „vurig van geest”, een man die ’met juistheid onderwijs gaf over de dingen die op Jezus betrekking hadden’.
Lu-ca miêu tả A-bô-lô là “có tài hùng biện”, “thông thạo Kinh Thánh”, và “tâm hồn nồng nhiệt”, một người “lên tiếng giảng dạy chính xác những điều liên quan đến Đức Giê-su”.
Lenski: „Iemand gehoorzaamt wanneer hij instemt met wat van hem verlangd wordt, van de juistheid en het nut ervan overtuigd wordt; iemand wijkt of geeft toe . . . wanneer hij er een tegengestelde mening op na houdt.”
Lenski nói: “Một người vâng lời khi đồng ý với những gì mình được bảo phải làm, được thuyết phục về cái đúng và lợi ích của điều đó; người nhường nhịn... khi có một ý ngược lại”.
Jane heeft het lang moeilijk gevonden de juistheid van ons standpunt in te zien.
Trong một thời gian khá lâu, Jane không sao hiểu được quan điểm của chúng tôi.
Dit extra werk brengt meer kosten met zich mee, maar het zet geen vraagtekens bij de juistheid van het oorspronkelijke project.
Dù điều này gây thêm phí tổn, nhưng chắc chắn không ai nghi ngờ tính hợp lý của dự án ban đầu.
In ieder geval schijnt hij, hoewel hij met juistheid sprak en onderwijs gaf over Jezus, vóór Pinksteren 33 G.T. getuigenis te hebben gekregen, aangezien hij „alleen met de doop van Johannes bekend was”.
Bất luận thế nào đi nữa, mặc dù ông nói và dạy về Chúa Giê-su một cách chính xác, nhưng dường như ông được nghe giảng trước ngày Lễ Ngũ tuần năm 33 CN, vì ông “chỉ biết phép báp-têm của Giăng mà thôi”.
We hebben deze beslissing genomen om de gebruikerservaring te beschermen door te garanderen dat advertenties blijven voldoen aan de eisen van juistheid en aan de beschrijving van het gepromote product of de gepromote service.
Chúng tôi đã đưa ra quyết định này nhằm bảo vệ trải nghiệm người dùng bằng cách đảm bảo rằng quảng cáo luôn chính xác và mang tính mô tả về sản phẩm hoặc dịch vụ được quảng bá.
De olieverfschilderijen die hij voltooide in zijn atelier worden beschouwd als een onderdeel van het Canadese erfgoed, hoewel deze vaak zijn verfraaid en daarom aanzienlijk afwijken van de juistheid van zijn schetsen ten gunste van meer dramatische scènes.
Các bức tranh sơn dầu ông đã hoàn thành trong phòng thu của mình được coi là một phần của di sản Canada, mặc dù ông thường hư cấu đáng kể so với tính chính xác của bản phác thảo khu vực của mình cho những khung cảnh ấn tượng.
Toen Apollos, een zeer welsprekend man, daar „met juistheid” over Jezus begon te onderwijzen, hielp dit christelijke echtpaar hem de misverstanden die hij over de doop had, op te helderen.
Khi ở thành đó có một người có tài khéo ăn nói tên là A-bô-lô đã bắt đầu dạy “kĩ-càng” về Giê-su, cặp vợ chồng tín-đồ đấng Christ này bèn giải nghĩa cho người hiểu rõ hơn về vấn đề báp-têm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juistheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.