komst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komst trong Tiếng Hà Lan.

Từ komst trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komst

đến

noun

Met de komst van Oliver nam het vertaalproces een hoge vlucht.
Khi Oliver đến nơi, tiến trình phiên dịch tiến triển với một tiến độ đáng kể.

Xem thêm ví dụ

De tijd voor de komst van de Messias onthuld
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
In de Verenigde Staten is sinds de komst van de behandeling in het midden van de jaren ́90 er al een daling met 80 procent van het aantal hiv- geïnfecteerde kinderen.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Als de Heer niet de weg had bereid door het fundament te leggen voor deze roemrijke natie, zou het niet mogelijk zijn geweest (onder de strenge wetten en onverdraagzaamheid van de monarchale regeringen in de wereld) het fundament te leggen voor de komst van zijn grote koninkrijk.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Voor hen was komen vast te staan dat Jezus’ tweede komst het begin zou zijn van zijn onzichtbare tegenwoordigheid, dat er een tijd van wereldbenauwdheid in het verschiet lag en dat die gevolgd zou worden door Christus’ duizendjarige regering, die het herstel van het Paradijs op aarde met eeuwig leven voor gehoorzame mensen tot stand zou brengen.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
* Wie Mij vreest, ziet uit naar de tekenen van de komst van de Zoon des Mensen, LV 45:39.
* Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39.
De komst van het Boek van Mormon ging vooraf aan de herstelling van het priesterschap.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
Er was een crisis op komst en daarom verklaarde Jehovah: „Wee de eminente kroon van de dronkaards van Efraïm.”
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
Na zijn dood, voorspelde het Orakel zijn terugkeer. Zijn komst zou voorafgaan aan de vernietiging van de Matrix... en de bevrijding van de mens.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
De vergadering van zijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken der aarde wordt tot stand gebracht door zendelingen naar verafgelegen landen te sturen, maar ook door de komst van mensen uit andere gebieden naar onze eigen steden en buurten.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Toen Jezus met zijn prediking begon, hebben sommigen misschien op grond van Daniëls profetie begrepen dat de tijd voor de komst van de Christus was aangebroken.
Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện.
Wat profeteerde Jesaja over de komst van de Messias, en welke toepassing heeft Mattheüs klaarblijkelijk aan Jesaja’s woorden gegeven?
Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào?
We zijn geroepen om de wereld voor te bereiden op de komst van onze Heer en Heiland, Jezus Christus.
Chúng ta được kêu gọi để chuẩn bị thế gian cho ngày tái lâm của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Laat een cursist 3 Nephi 25:5–6 voorlezen en laat de klas opzoeken wat Elia zou doen om de wereld op de komst van de Heer te helpen voorbereiden.
Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 25:5–6, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Ê Li sẽ làm để giúp chuẩn bị thế gian cho ngày Chúa đến.
De komst van Christus — Moeten we er bang voor zijn?
Ngày Chúa Giê-su đến có đáng sợ không?
Door om de komst ervan te bidden, vraagt u God of dat koninkrijk het bestuur over de aarde mag overnemen van de hedendaagse regeringen. — Daniël 2:44.
Qua lời cầu nguyện cho Nước Cha được đến, bạn cầu nguyện cho Nước Trời thay thế các chính phủ hiện tại trong việc cai quản trái đất (Đa-ni-ên 2:44).
Jesaja voorzei de komst van de Messias, die een soortgelijke rol zou spelen en de ziekten, smarten en zonde van velen zou wegdragen en zo de weg naar het eeuwige leven zou banen. (Lees Jesaja 53:4-6, 12.)
Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12.
We kunnen er van uitgaan dat die rampen vóór de komst van de Heer in heftigheid zullen toenemen.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những tai họa này sẽ trở nên nghiêm trọng hơn khi Chúa giáng lâm.
Deze vraag komt soms op in de weken voordat er weer een Avondmaalviering op komst is.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
Net als bij de eerste komst van de Messias, is ook in deze eeuw een opmerkelijke door Daniël opgetekende profetie in vervulling gegaan.
Lời tiên tri về đấng Mê-si hiện diện lần đầu tiên được ứng nghiệm ra sao, thì trong thế kỷ này một lời tiên tri đặc biệt do Đa-ni-ên viết cũng đã được ứng nghiệm như vậy.
Zoals in Mattheüs 16:27, 28 wordt getoond, sprak Jezus over zijn ’komst in zijn koninkrijk’ en zei: „De Zoon des mensen zal stellig komen in de heerlijkheid van zijn Vader met zijn engelen, en dan zal hij een ieder vergelden naar zijn gedrag.”
Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”.
Een zo’n profetie, in het boek Daniël, wees vooruit naar de komst van de Messias in het begin van hun eeuw. — Lukas 3:15; Daniël 9:24-26.
Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW).
Hij kondigt onze komst aan.
Anh ta chỉ đang báo hiệu là thuyền của ta đã tới.
Dank je voor je komst hier.
Cảm ơn ông đã tới đây hôm nay.
De Koning der ere zal zijn volk bij zijn komst verlossen.
(Thi Thiên này ăn mừng sự tái lâm của Đấng Ky Tô.)

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.