laguna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laguna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laguna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laguna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ao, phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laguna
aonoun Cuando mi esposa se sentía con suficientes ánimos, solíamos caminar alrededor de esa laguna. Khi vợ tôi cảm thấy đủ khỏe, thì chúng tôi đi tản bộ chung quanh cái ao đó. |
pháverb estudiando una laguna en África Occidental. nghiên cứu đầm phá (hồ nước mặn gần biển) ở Tây Phi |
Xem thêm ví dụ
Es un endemismo del sur de Australia y Tasmania donde vive en las playas del océano y lagunas del sublitoral. Nó là loài đặc hữu của miền nam Australia và Tasmania, nơi nó sinh sống ở các bãi biển đại dương và đầm phá dưới biển. |
LAS CRÓNICAS DE BABILONIA: HISTORIA CON LAGUNAS BIÊN NIÊN SỬ BA-BY-LÔN—BỘ TƯ LIỆU KHÔNG ĐẦY ĐỦ |
Cuando crucé la laguna de Flint, después de que estaba cubierto de nieve, aunque a menudo había remado y patinado sobre sobre ella, era tan inesperadamente amplio y tan extraño que yo podía pensar en nada más que la bahía de Baffin. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Plinio el Viejo, escritor romano y comandante de la flota, escribió acerca de esas lagunas separadas del mar por bancos de arena: Todos esos ríos y trincheras fueron hechos por los etruscos, que así descargaban el caudal del río a través de los pantanos de la Atriani llamados los Siete Mares, con el famoso puerto de la ciudad etrusca de Atria, que antiguamente dio el nombre de Atriatic a lo que ahora se llama el Adriático. Pliny Già, một tác giả và chỉ huy hải quân, viết về những đầm phá, tách ra từ vùng biển xa đất liển (open sea) bởi những bãi cát: Tất cả những con sông và kênh mương đầu tiên đã được tạo ra bởi người Etrusca, do đó khởi dòng chảy của con sông trên các vùng đầm lầy của Atriani gọi là Bảy Đại dương, với các bến cảng nổi tiếng của thị trấn Atria của người Etrusca mà trước đây mang tên biển là Atriatic, bây giờ gọi là Adriatic. |
AB: Yo diría que hay muchas lagunas en la vida secular que se pueden conectar. AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại. |
¿Para que rayos querría una maldita laguna?" Tại sao tôi lại muốn một hệ thống thủy văn quái quỷ?" |
De las experiencias que tuvo en la laguna Walden, Thoreau concluyó que únicamente había cuatro cosas que el hombre necesita en realidad: alimento, ropa, refugio y combustible. Từ những kinh nghiệm của mình tại Ao Walden, Thoreau định rõ rằng chỉ có bốn thứ mà một người thật sự cần: thức ăn, quần áo, chỗ ở và nhiên liệu. |
Durante muchos años, determinar la verdad o falsedad de la cota en este caso fue un problema abierto conocido como la "laguna de Noether". Trong nhiều năm, việc xác định sự đúng đắn hay bác bỏ giá trị biên trong trường hợp này là một vấn đề mở mà các nhà toán học gọi là "khoảng trống Noether". |
Al día siguiente llegaron a un "Laguna Grande", que hoy está cubierta por el Upper Crystal Springs. Ngày hôm sau, họ đến "Laguna Grande" ngày nay được bao phủ bởi hồ chứa Upper Crystal Springs. |
En otros idiomas recibe nombres relacionados con la ya citada costumbre de "lavar" algunos o todos sus alimentos en ríos o lagunas. Trong các ngôn ngữ khác nhaän liên quan đến thói quen nói trên của " rửa" một số hoặc tất cả các thức ăn của bạn trong sông, ao tên. |
Fui a una remota laguna en Australia, esperando ver la Tierra como era hace tres mil millones de años, antes de que el cielo se volviera azul. Tôi đi xuống một hồ nước mặn hẻo lánh ở Australia, hy vọng nhìn thấy Trái Đất như nguyên thủy của nó 3 triệu năm trước, trước khi bầu trời chuyển thành màu xanh. |
En cambio, si procede de lagunas, ríos y depósitos o pozos abiertos es fácil que esté contaminada, aunque puede utilizarse hirviéndola primero. Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. |
G, Su laguna? Hồ bơi của chúng mày sao? |
Dado que había ciertas lagunas en ese orden, algunos químicos y físicos, como Mendeleiev, Ramsay, Moseley y Bohr, teorizaron la existencia de elementos desconocidos y sus características. Vì thứ tự ấy có những khoảng trống, nên các khoa học gia như Mendeleyev, Ramsay, Moseley, và Bohr đã đặt ra lý thuyết về sự hiện hữu của các nguyên tố chưa tìm được và những đặc tính của chúng. |
Al igual que las avispas, hasta que finalmente entró en los cuarteles de invierno en noviembre, que solía recurrir a la parte noreste de Walden, que el sol, reflejada por el terreno de juego bosques de pinos y la pedregosa orilla, hizo el junto a la chimenea de la laguna, es agradable tanto y wholesomer para calentarse el sol, mientras que puede ser, que por un fuego artificial. Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo. |
Está dividida en los barrios de Agüica, Este, Guareiras, Jacán, Laguna Grande, Oeste y Palmillas. Đô thị này được chia thành các barrio of Agüica, Este, Guareiras, Jacán, Laguna Grande, Oeste và Palmillas. |
Si viéramos que a un pescador le va muy bien en cierta sección de una laguna, ¿no nos acercaríamos más a esa sección? Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? |
Pero no explica la laguna del continuo espacio tiempo. Nhưng không giải thích được việc mất cảm nhận thời gian. |
En la región sureste existen lagunas interiores en el litoral marítimo, que comienzan en la frontera con Ghana y se prolongan por 300 km a lo largo de la mitad oriental de la costa. Khu vực phía đông nam Bờ Biển Ngà được bao phủ bằng các đầm phá ven biển nội địa bắt đầu từ biên giới Ghana và kéo dài 300 km (186 mi) dọc theo nửa phía đông của bờ biển. |
Según un estudio de la Universidad de Texas en Austin la ciudad de Huaraz enfrenta un riesgo alto de ser inundada por la laguna. El volumen ha crecido 34 veces desde 1970, llevando a varios declaraciones de estado de emergencia. Al mismo tiempo, la población de Huaraz ha aumentado de 25 000 en 1941 a alrededor 130 000, muchos viven en el área que ha sido anteriormente inundada. Theo một nghiên cứu của trường Đại học Texas ở Austin, thành phố của Huaraz phải đối mặt với nguy cơ gây ra lũ lụt từ hồ. Khối lượng nước đã phát triển 34 lần từ năm 1970, dẫn đến việc tuyên bố một số kỳ trường hợp khẩn cấp. Cùng một Lúc, dân số của Huaraz đã tăng lên từ 25 000 năm 1941, đến khoảng 100 000, nhiều người sống ở khu vực đã bị lũ. |
Antes de que Nigeria se convirtiera en un país, pescadores de los arroyos interiores comenzaron a bajar la laguna de Lagos y establecer aldeas a lo largo de la costa. Trước khi Nigeria trở thành một quốc gia, ngư dân từ những nhánh sông nội địa bắt đầu đổ về đầm phá Lagos và hình thành nên những ngôi làng dọc bờ biển. |
Se consideró ampliamente un éxito y esto llevó al desarrollo de nuevas campañas de protección, como la de salvar Venecia y su laguna, las ruinas de Mohenjo-Daro en Pakistán o el templo Borobudur en Indonesia. Dự án được coi là một thành công, và là nền tảng cho các chiến dịch bảo vệ khác, như Venice và vùng đầm phá ở Ý, tàn tích Mohenjo-daro ở Pakistan, và đền Borobudur ở Indonesia. |
Inspirada por el paisaje de Cautín e influenciada por el poeta sureño Augusto Winter, Eliana escribe, a los siete años, La laguna de Trovolhue, uno de sus primeros poemas. Được truyền cảm hứng từ phong cảnh cùng Cautín và chịu ảnh hưởng từ nhà thơ miền nam Augusto Winter, Navarro vào lúc bảy tuổi đã viết "La laguna de Trovolhue", một trong những bài thơ sớm nhất của bà. |
" Entonces, Nelson, ¿que le parece una linda laguna por aquí? " " Này, Nelson, ông thích hệ thống thủy văn thế nào? " |
En el cuarto lado, la laguna está separada del mar por una isla mucho más pequeña llamada Thirasia; la laguna se une al mar por dos sitios, al noroeste y al sudoeste. Ở mặt thứ tư, phá nước tách biệt với biển nhờ hòn đảo nhỏ hơn là Therasia; phá nước được nối với biển ở hai nơi, phía tây bắc và tây nam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laguna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laguna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.