lamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thương tiếc, nuối tiếc, hối tiếc, tiếc, tiếc thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamento
thương tiếc(regret) |
nuối tiếc(regret) |
hối tiếc(regret) |
tiếc(regret) |
tiếc thương(regret) |
Xem thêm ví dụ
Lo lamento. Em xin lỗi |
Lo lamento. Tôi rất tiếc. |
Lo lamento, debimos diagnosticarla antes. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Lo lamento. Và mẹ xin lỗi. |
Una vez más, lo lamento. Lần nữa, anh xin lỗi. |
Antes de volver a su última morada, Emily se lamenta: “¿Son conscientes los seres humanos de la vida mientras aún la viven, en todos y cada uno de los minutos?”. Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Lamento el retraso. Xin lỗi vì đã đến trễ. |
No lamentes tu decisión de dejarlo. Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy. |
Lo lamento, Sr. Shaw, pero su hijo insistió. Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã... |
Lo lamento. Xin lỗi. |
Lamento que no- Anh xin lỗi vì đã làm thế... |
A veces, es suficiente con estar presente y decir “lo lamento”. Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”. |
Lamento que este Tenía que suceder. Tôi rất tiếc vi nó đã phải xảy ra |
Lamento no haber estado para ti hoy. Tôi xin lỗi vì đã không ở đó với cô tối qua. |
No digas que lo lamentas con pornos. Không đừng nói, " tôi xin lỗi, " với phim con heo. |
Refiriéndose a quienes en el futuro vivirán bajo el Reino celestial en el Paraíso terrestre, este versículo dice que Dios “limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor”. Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
Su dios no escucha sus lamentos. Chúa của họ không nghe tiếng kêu của họ. |
Lo lamento tanto. Em xin lỗi. |
* ¿Por qué razón se lamentó Nefi por su pueblo? * Tại sao Nê Phi than khóc vì dân ông? |
Lamento no haber regresado el mes pasado. Xin lỗi tháng trước em không về được. |
Lo lamento. Tôi xin lỗi. |
Lamento que hayamos recortado tu luna de miel. Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov. |
Lamento informarle que falleció. Tôi rất buồn khi phải báo tin rằng bà ấy đã ra đi. |
Lamento mucho lo que hice. Tôi rất xin lỗi vì những gì đã làm. |
Por seis días el hijo mayor se lamentó allí. Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.