larghezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ larghezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larghezza trong Tiếng Ý.
Từ larghezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiều ngang, bề rộng, sự hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ larghezza
chiều ngangnoun (misura del lato più corto di un oggetto) |
bề rộngnoun Come immagini la cisterna? Prova a descriverla (larghezza, profondità e odore): Dựa vào trí tưởng tượng, bạn hãy miêu tả cái hố: bề rộng, chiều sâu và mùi. |
sự hào phóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming. Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến. |
Riuscì a farlo facilmente, e nonostante la sua larghezza e peso alla sua massa corporea ultima lentamente seguito la svolta della sua testa. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Gabrovo è nota inoltre come la città più lunga della Bulgaria, estendendosi per oltre 25 km lungo lo Jantra, raggiungendo al massimo il chilometro di larghezza. Gabrovo cũng là thành phố dài nhất Bulgaria, trải dài 25 km dọc theo sông Yantra, dù chiều rộng ở một số nơi chỉ là 1 km. |
E quindi, con una larghezza di banda extra, avresti recapitato un messaggio a qualcuno. Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
Due mesi più tardi Gottfrid necessario maggiore larghezza di banda per The Pirate Bay. Hai tháng sau Gottfrid cần nhiều băng thông hơn cho Pirate Bay. |
Viviamo in un mondo tridimensionale dove tutto possiede lunghezza, larghezza ed altezza. Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao. |
Il codice a barre ha un numero variabile di barre tra 2 e 16, in modo che il numero più piccolo che può essere rappresentato è di 3 (2 barre strette) e il più grande è 131.070 (16 barre di larghezza). Mã vạch tối thiểu là 2 thanh và tối đa 16, vì vậy số nhỏ nhất có thể được mã hóa là 3 (2 thanh hẹp) và lớn nhất là 131070 (16 thanh rộng). |
Alla velocità di rotazione della Terra, data anche la larghezza della finestra osservativa del Big Ear, il telescopio poteva osservare un qualunque punto solo per 72 secondi. Với tốc độ quay của Trái Đất và độ rộng của trạm quan sát của kính thiên văn, Big Ear có thể quan sát bất cứ điểm nào được cho chỉ trong thời gian 72 giây. |
* Il Titanic era una delle navi più grandi dell’epoca: 269 metri di lunghezza per 28 metri di larghezza. Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. |
+ Siate ben radicati+ e solidamente poggiati sul fondamento,+ 18 così da essere in grado di comprendere a fondo con tutti i santi la larghezza, la lunghezza, l’altezza e la profondità, 19 e di conoscere l’amore del Cristo+ che oltrepassa la conoscenza, perché siate ricolmi di tutta la pienezza che Dio dona. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
Il golfo di Aqaba misura 24 km nel punto di massima larghezza e si estende per 160 km, dagli stretti di Tiran fino al limite settentrionale del golfo dove gli Stati di Israele, Egitto e Giordania si dividono la territorialità della costa. Vịnh Aqaba dài 24 km (15 dặm) tại điểm rộng nhất của nó và trải dài khoảng 160 km (99 dặm) về phía bắc eo biển Tiran đối với một điểm mà các biên giới của Israel đáp ứng các biên giới của Ai Cập và Jordan. |
In realtà, non servono 9 km di larghezza per causare gravi danni. Nhưng hóa ra, bạn không cần mảnh đá rộng 6 dặm để gây ra nhiều thiệt hại. |
Beru è parte di una più grande barriera corallina lunga circa 15 chilometri in direzione NW-SE e con 4,75 km di larghezza nel punto più ampio in direzione NE-SW. Beru bao gồm một phần là rặng san hô lớn khoảng 15 kilômét (9 mi) chiều dài (NW-SE) và 4,75 kilômét (3 mi) chiều rộng tại điểm rộng nhất (NE-SW). |
Era un sistema di teleconferenza dell'epoca senza larghezza di banda. Đó là hệ thống hội nghị từ xa băng thông không số vào thời đó. |
Questa notifica potrebbe essere visualizzata anche se il dispositivo si trova su una rete Wi-Fi con scarsa larghezza di banda. Bạn cũng có thể nhìn thấy thông báo này nếu thiết bị của bạn đang sử dụng mạng Wi-Fi có băng thông thấp. |
L'audio di alta qualità richiede più spazio di archiviazione sul dispositivo e larghezza di banda per il download. Để tải âm thanh chất lượng cao xuống, bạn phải có không gian lưu trữ và băng thông lớn hơn. |
4 In verità vi dico che essa dovrà essere costruita cinquantacinque piedi per sessantacinque, in larghezza e in lunghezza, nella sala interna. 4 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, nhà ấy phải được xây cất chiều rộng năm mươi lăm bộ và chiều dài sáu mươi lăm bộ, tính theo kích thước bên trong. |
Quando ho chiamato a vederla nel giugno del 1842, era andato a caccia nei boschi, come era suo solito ( non sono sicuro se fosse un maschio o femmina, e quindi utilizzare le più comuni pronome ), ma la sua padrona mi ha detto che è venuto nel quartiere un po ́più di un anno prima, nel mese di aprile, ed è stato infine presi in casa loro, che era di un bruno- scuro colore grigio, con un macchia bianca sulla gola, e piedi bianchi, e aveva una grande coda folta come una volpe, che in inverno la pelliccia è cresciuta di spessore e bemolle fuori lungo i fianchi, formando strisce dieci o dodici centimetri di lunghezza per due e mezzo di larghezza, e sotto il mento come un manicotto, la parte superiore libera, sotto la arruffati come feltro, e nella primavera queste appendici caduto fuori. Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống. |
Ma negli ultimi 10 anni, la larghezza di banda si è centuplicata. Nhưng trong vòng 10 năm qua, băng thông đã mở rộng cả trăm lần. |
Così iniziai a sperimentare altri modi di frammentare le immagini modi in cui il tremore non avrebbe influenzato il lavoro, come immergere i piedi nella pittura e camminare sulla tela, o, in una struttura in 3D in legno 4 centimetri per 9 di larghezza, creando un'immagine in 2D bruciandolo con una fiamma ossidrica. Vì vậy tôi bắt đầu thử những cách khác đến với các mảnh hình ảnh ở nơi không bị ảnh hưởng bởi việc run tay giống như việc ngâm chân trong sơn và dẫm lên một bức tranh, hoặc, trong một cấu trúc 3D bao gồm những thanh gỗ xẻ ( dày 2 inches và rộng 4 inches ), tạo ra một hình ảnh 2D bằng cách đốt nó bằng đèn hàn. |
Poi il suo obiettivo fu quello di nuotare per tutta la larghezza della vasca, poi per tutta la lunghezza, per poi fare diverse vasche. Rồi mục tiêu của bà là bơi hết chiều ngang của hồ bơi, rồi đến chiều dài, rồi bơi nhiều lần theo chiều dài của hồ bơi. |
La sua larghezza di vedute lo rese caro a Plantin, e l’amicizia e la collaborazione fra i due proseguirono per tutta la vita. Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý. |
L'oggetto che l'ha formato era probabilmente tra i 30 e i 50 m di larghezza circa, quindi come questo Auditorium Mackey. Cái vật tạo ra chỗ thủng này có lẽ rộng từ 30 đến 50 thước anh ( 10- 15m ), bằng khoảng kích thước của phòng hội họp Mackey này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larghezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới larghezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.