liable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liable trong Tiếng Anh.

Từ liable trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu trách nhiệm, chịu trách nhiệm về, có bổn phận, có khả năng bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liable

chịu trách nhiệm

adjective

No matter you admit it or not, you're liable to this debt
Dù muốn hay không mày cũng phải chịu trách nhiệm thanh toán nợ nần

chịu trách nhiệm về

adjective

On the other hand, when mentioning that a son would not be liable for the error of his father, he was speaking of personal accountability.
Mặt khác thì khi nói rằng con không chịu trách nhiệm về lỗi của cha, Ngài nói đến trách nhiệm cá nhân.

có bổn phận

adjective

có khả năng bị

adjective

Xem thêm ví dụ

Any party may subcontract any of its obligations under this Agreement but will remain liable for all subcontracted obligations and its subcontractors' acts or omissions.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
One commentator noted: “Criticism, even at its best, is speculative and tentative, something always liable to be modified or proved wrong and having to be replaced by something else.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
I told you if anybody came up here, he was liable to get shot.
Tôi đã nói nếu có ai lên đây, bảo đảm hắn sẽ bị bắn.
The depositary is strictly liable in the case of a loss of financial instruments it held in custody and it must, without delay, return financial instruments of an identical type or of corresponding amount to the SIF AIF or the AIFM acting for the SIF AIF.
Việc lưu ký phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trong trường hợp mất các công cụ tài chính bị tạm giữ và phải, không chậm trễ, trả lại các công cụ tài chính cùng loại hoặc số tiền tương ứng với SIF AIF hoặc AIFM hoạt động cho SIF AIF.
No matter you admit it or not, you're liable to this debt
Cho dù mày có chấp nhận hay không, bắt buộc phải chịu trách nhiệm số nợ này
You are making yourselves liable for his crime.
Các người đang tự làm cho mình liên can tới tội lỗi của hắn đó.
There's lots of other new sheiks who would like to be sheikin'haven't slipped yet but I'm liable to weaken
Chưa trượt ngã nhưng con đang yếu dần.
It is important that all seminary and institute teachers and leaders follow the copyright laws of the country in which they are teaching and that they are in compliance with applicable laws and obligations so that neither they nor the Church are liable for legal action.
Rất quan trọng để tất cả các giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý phải tuân theo các luật bản quyền của quốc gia nơi họ đang giảng dạy cũng như làm đúng theo các luật pháp và nghĩa vụ có thể áp dụng để họ cũng như Giáo Hội không bị dính líu đến các vụ tố tụng pháp lý.
So supermarkets, the slaughterhouses, and so on that buy products from illegal clear-cut areas, they also can be liable for the deforestation.
Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.
In Nehemiah’s day an oath was to be made to Jehovah, and the Jews would be liable to a curse if they broke it.
Trong thời Nê-hê-mi, người Do Thái phải hứa nguyện với Đức Giê-hô-va, và họ có thể bị rủa sả nếu như họ thất hứa.
For Buenos Aires city GRT, follow these steps to see if your company is liable for GRT Perceptions, and if so, at what rate:
Đối với GRT của thành phố Buenos Aires, thực hiện theo các bước sau để xem liệu công ty bạn có nghĩa vụ nộp Thuế thu GRT hay không và nếu có thì ở thuế suất nào:
But let your “Yes” mean yes and your “No,” no,+ so that you do not become liable to judgment.
Nhưng khi anh em nói: “Có” thì phải là có, nói: “Không” thì phải là không,+ hầu anh em không phải chịu sự phán xét.
Since , however , the CEO and her husband did not try to from their insider knowledge , they are not necessarily liable of insider trading .
Tuy nhiên , vì vợ chồng vị tổng giám đốc không hưởng lợi từ thông tin kia , họ không nhất thiết phải chịu trách nhiệm về giao dịch tay trong ấy .
No matter you admit it or not, you're liable to this debt
Dù muốn hay không mày cũng phải chịu trách nhiệm thanh toán nợ nần
Henry, by virtue of being assumed to be male -- although I haven't told you that he's the XY one -- by virtue of being assumed to be male is now liable to be drafted, which Mary does not need to worry about.
Henry, được cho là nam giới -- mặc dù tôi chưa nói với bạn là cậu ta có nhiễm sắc thể X và Y -- được thừa nhận có giới tính nam và có thể bị gọi quân dịch, điều mà Mary chẳng cần phải để tâm lo lắng.
In the case of the Ford Pinto (where, because of design flaws, the Pinto was liable to burst into flames in a rear-impact collision), the company decided not to issue a recall.
Trong trường hợp của Ford Pinto (ở đâu, bởi vì các lỗ hổng thiết kế, Pinto đã chịu bật lửa trong một vụ va chạm phía sau tác động), quyết định của công ty không phát hành thu hồi.
We don't have a situation that Iran has, for example, where a man who's sexually attracted to other men is liable to be murdered, unless he's willing to submit to a sex change, in which case he's allowed to live.
Ví dụ, chúng ta không ở trong tình thế như người dân Iran, nơi mà người đàn ông có cảm xúc tình dục với người đàn ông khác sẽ có thể bị giết chết, trừ khi anh ta sẵn sàng chuyển đổi giới tính, trong trường hợp đó, anh ta sẽ được phép sống.
People who are more than 30 percent above their ideal body weight are liable to have high blood pressure.
Những người cân hơn 30 phần trăm sức nặng lý tưởng của họ có nguybị huyết áp cao.
Anyone found propagating a so-called foreign religion was liable to seven years’ imprisonment, and a person who joined such a religion could be given a three-year jail sentence along with a heavy fine.
Bất cứ người nào bị bắt gặp truyền bá tôn giáo ngoại lai phải bị bỏ tù bảy năm, và người nào vào một đạo như thế có thể bị ba năm tù và bị phạt nặng.
Blasphemy is illegal; expatriates involved in insulting Islam are liable for deportation.
Báng bổ tôn giáo là bất hợp pháp; ngoại kiều liên quan đến lăng mạ Hồi giáo sẽ bị trục xuất.
If you don't quiet down, I'm liable to add you to the herd.
Nếu ông không im lặng, tôi rất có thể sẽ thêm ông vào cái đàn.
But few species have had their DNA sequence data sampled, and that the convergent evolution is liable to obscure relationships if assessed by morphology alone: A number of very basal species, including O. bacboensis, O. chapaensis, Ishikawa's Frog (O. ishikawae) and perhaps others do not seem to be particularly close to any of the larger groups or each other.
Nhưng chỉ ít loài được lấy mẫu xác định trình tự ADN, và tiến hóa hội tụ là nguyên nhân chính chịu trách nhiệm cho các mối quan hệ mờ mịt nếu chỉ đánh giá theo hình thái: Một lượng các loài rất cơ sở, bao gồm O. bacboensis, O. chapaensis, [[Odorrana ishikawae|O. ishikawae và có lẽ một số loài khác mà dường như chúng là không gần với bất kỳ nhóm lớn hơn nào hay gần gũi giữa chúng với nhau.
It is the opinion of many that he was personally liable for the great famine in the Ukraine between 1932 and 1933.
Có nhiều ý kiến cho rằng Yakir phải chịu trách nhiệm về nạn đói lớn ở Ukraine giữa năm 1932 và 1933.
Maimonides wrote: “Whoever is involved in astrology and plans his work or a trip based on the time set by those who examine the heavens is liable to be whipped . . .
Maimonides viết: “Bất cứ ai dính líu đến chiêm tinh thuật và sắp xếp công việc hoặc một cuộc hành trình của mình dựa vào ngày giờ mà kẻ coi chiêm tinh ấn định đều đáng bị đánh bằng roi vọt...
Farrar added that it is only when we weigh the terrible significance of this sad period in Paul’s life that “we feel the load of remorse which must have lain upon him, and the taunts to which he was liable from malignant enemies.”
Ông nói là chỉ khi biết rõ Phao-lô đã ngược đãi tín đồ đạo Đấng Ki-tô thế nào thì “chúng ta mới hiểu được cảm giác buồn và ân hận đè nặng trên ông, và việc ông phải chịu các lời nhiếc móc của những người thù ghét ông”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.