lib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lib trong Tiếng Anh.
Từ lib trong Tiếng Anh có các nghĩa là 解放, giải phóng, nền tự do, thư viện, sự giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lib
解放
|
giải phóng
|
nền tự do
|
thư viện
|
sự giải phóng
|
Xem thêm ví dụ
The iniquity of the people brings a curse upon the land—Coriantumr engages in warfare against Gilead, then Lib, and then Shiz—Blood and carnage cover the land. Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
Ad Lib set an early de facto standard for sound cards in 1987, with its card based on the Yamaha YM3812 sound chip. Hãng sản xuất card âm thanh Ad Lib (đã đóng cửa) đã sớm đặt một tiêu chuẩn dựa trên thực tế (tiêu chuẩn không chính thức) cho card âm thanh vào năm 1987, với các sản phẩm của mình dựa trên chip âm thanh YM3812 của Yamaha. |
19 And it came to pass that Lib also did that which was good in the sight of the Lord. 19 Và chuyện rằng, Líp cũng thi hành những điều tốt đẹp trước mặt Chúa. |
The first songs were skeletal versions of the songs "Stupid Girl", "Queer" and "Vow", which led to some ad-libbed lyrics by Manson. Những bài đầu tiên được thu âm chính là phiên bản ban đầu của những bài như "Stupid Girl", "Queer" và "Vow", những bài mà sau này được Manson viết thêm lời. |
Choreographed by Sherrie Silver, Gambino and his entourage of young dancers perform several viral dance moves including the South African Gwara Gwara and "Shoot" popularized by BlocBoy JB, who is one of the ad-lib contributors on the song. Được biên đạo bởi Sherrie Silver, Gambino và đội vũ công trẻ của anh thực hiện một vài điệu nhảy nổi tiếng bao gồm điều nhảy Gwara Gwara của Nam Phi và điệu "Shoot" được phổ biến hóa bởi BlocBoy JB, là một rapper có góp mặt trong bài hát. |
This would last until the introduction of Creative Labs' Sound Blaster in 1989, which took the chip and added new features while remaining compatible with Ad Lib cards, and creating a new de facto standard. Chuẩn này tồn tại cho đến khi Creative Labs (nay là Creative Technology Ltd.) cho ra mắt sản phẩm Sound Blaster vào năm 1989, với việc thay thế chip và thêm vào các tính năng mới trong khi vẫn tương thích với các card của Ad Lib, đông thời tạo ra một chuẩn dựa trên thực tế nữa. |
29 And it came to pass that Lib did live many years, and begat sons and daughters; and he also begat Hearthom. 29 Và chuyện rằng, Líp sống rất thọ. Ông sinh được nhiều con trai và con gái; và ông cũng sinh ra Hứa Thơm. |
And in the days of Lib the apoisonous serpents were destroyed. Và vào thời của Líp, anhững con rắn độc đều bị hủy diệt. |
I'll go with you, Lib. Để em đi với chị, Lib. |
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers. Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính. |
The Women's Lib - you know what that is, the liberation of women. Phong trào Giải Phóng Phụ Nữ – bạn biết đó là gì, giải phóng phụ nữ. |
16 And when he had come to the plains of Agosh he gave battle unto Lib, and he smote upon him until he died; nevertheless, the brother of Lib did come against Coriantumr in the stead thereof, and the battle became exceedingly sore, in the which Coriantumr fled again before the army of the brother of Lib. 16 Và khi đến được đồng bằng A Gốt, hắn bèn giao chiến với Líp và hắn đánh Líp cho đến khi Líp bị giết chết; tuy nhiên, em của Líp lại đến đánh với Cô Ri An Tum Rơ thay cho anh, và trận chiến lại trở nên vô cùng khốc liệt. Trong trận này, Cô Ri An Tum Rơ, một lần nữa, phải chạy trốn quân em của Líp. |
Unlike in the UNIX world, which uses different file extensions, when linking against .LIB file in Windows one must first know if it is a regular static library or an import library. Không giống như trong thế giới UNIX, sử dụng các phần mở rộng file khác nhau, khi liên kết với file .LIB trong Windows phải biết đó là thư viện tĩnh thông thường hay thư viện nhập. |
Lib, how can you even say... Lib, sao em lại có thể nói được... |
17 Now the name of the brother of Lib was called Shiz. 17 Bấy giờ em của Líp tên là Si Giơ. |
Bonfils noted in 2005 that Gliese 581 "has been classified as a variable star (HO Lib), but its variability (Weis 1994) is only marginally significant. Bonfils ghi chú vào năm 2005 rằng "Gl 581 đã được phân loại thành sao biến quang (HO Lib), nhưng sự biến đổi của nó (theo Weis 1994) là nhỏ một cách đáng kể. |
KU Lib shares a similar motion through space to the Alpha Librae system, but is separated from the other stars by about a parsec. KU Lib có cùng một chuyển động tương tự qua không gian với hệ thống Alpha Librae, nhưng bị tách khỏi các ngôi sao khác vào khoảng một parsec. |
We are ad-libbing! Phải tùy cơ ứng biến thôi. |
17 And Hearthom was the son of Lib. 17 Và Hứa Thơm là con trai của Líp. |
Only 28 Lib Dem MPs - less than half - voted for the government 's plans tuition fees . Chỉ có 28 nghị viên Đảng Dân Chủ Tự Do - chưa đầy phân nửa - bỏ phiếu thuận cho các kế hoạch học phí của chính phủ . |
You're the tough one, Lib. Em là người mạnh mẽ mà Lib. |
Enter the path to the java executable. If you want to use the jre in your path, simply leave it as 'java '. If you need to use a different jre, enter the path to the java executable (e. g./usr/lib/jdk/bin/java), or the path to the directory that contains 'bin/java ' (e. g./opt/IBMJava Hãy nhập đường dẫn đến tập tin thực hiện Java. Nếu bạn muốn dùng jre đã có trong đường dẫn của bạn, đơn giản để lại nó là « java ». Nếu bạn cần dùng một jre khác, hãy nhập đường dẫn đến tập tin thực hiện Java (v. d./usr/lib/jdk/bin/java), hoặc đường dẫn đến thư mục chứa « bin/java » (v. d./opt/IBMJava |
12 And it came to pass that he fought with Lib, in which Lib did smite upon his arm that he was wounded; nevertheless, the army of Coriantumr did press forward upon Lib, that he fled to the borders upon the seashore. 12 Và chuyện rằng, hắn giao chiến với Líp, và trong trận này Líp đã đánh hắn bị thương nơi cánh tay; tuy vậy, quân của Cô Ri An Tum Rơ xông tới đánh Líp, khiến Líp phải bỏ chạy đến vùng ranh giới cạnh bờ biển. |
And Coriantumr had taken all the people with him as he fled before Lib in that quarter of the land whither he fled. Và Cô Ri An Tum Rơ đã đem tất cả dân chúng đi theo hắn, khi hắn chạy trốn Líp đến phần đất này nơi mà hắn chạy trốn. |
14 And it came to pass that Lib did smite the army of Coriantumr, that they fled again to the wilderness of Akish. 14 Và chuyện rằng, Líp lại đánh thắng quân của Cô Ri An Tum Rơ, khiến chúng phải chạy trốn trở về vùng hoang dã A Kích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lib
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.