Livro de esdras trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Livro de esdras trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Livro de esdras trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Livro de esdras trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là E-xơ-ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Livro de esdras
E-xơ-ra
|
Xem thêm ví dụ
Este livro é uma continuação do livro de Esdras. Cuốn sách nầy là sách tiếp nối sách E Xơ Ra. |
Xerxes não é mencionado no livro de Esdras. Xerxes không được đề cập trong sách E-xơ-ra. |
De que maneira o livro de Esdras vindica a Jeová como o verdadeiro Deus e edifica confiança nele? Bằng cách nào sách E-xơ-ra chứng thực Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật và giúp chúng ta đặt niềm tin nơi Ngài? |
5 O livro de Esdras fornece algum fundo histórico. 5 Sách E-xơ-ra cho chúng ta biết về bối cảnh lịch sử thời ấy. |
E o livro de Crónicas, o livro de Esdras nas Escrituras Hebraicas relataram-no em termos sonantes. Và Kí sử biên niên, sách Ezra trong Kinh Thánh Cựu Ước đều thuật lại với ngôn từ ngân vang. |
O livro de Esdras é muito valioso para nós. Sách E-xơ-ra thật có giá trị cho chúng ta! |
Pense nos exemplos contidos no livro de Esdras. Hãy suy ngẫm những gương được tường thuật trong sách E-xơ-ra. |
O livro de Esdras é um relato de como o templo foi reconstruído e a adoração de Jeová, restabelecida, apesar de oposição e da imperfeição do povo de Deus. Sách E-xơ-ra tường thuật về quá trình dân Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái thiết sự thờ phượng Đức Giê-hô-va, dù họ bị chống đối và có những thiếu sót. |
O livro bíblico de Esdras também foi escrito em hebraico e em aramaico. Sách E-xơ-ra của Kinh Thánh cũng được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng A-ram. |
PASSARAM-SE doze anos desde os últimos acontecimentos descritos no livro bíblico de Esdras. MƯỜI HAI năm đã trôi qua kể từ khi những sự kiện sau cùng được ghi nơi sách E-xơ-ra của Kinh Thánh đã xảy ra. |
O LIVRO bíblico de Esdras começa onde termina o Segundo das Crônicas. SÁCH E-xơ-ra nối tiếp sách 2 Sử-ký. |
(Zacarias 4:6) Os acontecimentos maravilhosos naqueles dias encontram-se registrados para nós nos livros bíblicos de Esdras, Neemias, Ester, Ageu e Zacarias. Đức Giê-hô-va đã nhiều lần can thiệp bằng nhiều cách khác nhau khiến cho các vua xứ Mê-đi và Phe-rơ-sơ hợp tác với việc thực thi ý muốn cao cả của chính ngài (Xa-cha-ri 4:6). |
Ela cita como testemunha da transação comercial um servo de “Tatanu, governador de Além do Rio”, ou seja, o mesmo Tatenai que aparece no livro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
O livro pós-exílico de Esdras começa com as seguintes palavras: Sách E-xơ-ra viết ra sau thời kỳ lưu đày mở đầu bằng những lời này: |
Sem dúvida, o que indicou Daniel a Ciro, o persa, e como se inicia o livro pós-exílico de Esdras? Chắc hẳn Đa-ni-ên đã chỉ cho Si-ru người Phe-rơ-sơ thấy gì, và cuốn sách E-xơ-ra được viết ra sau thời kỳ lưu đày đã mở đầu thế nào? |
Além disso, não se encontra nenhuma influência desta religião persa nos livros bíblicos de Esdras, Neemias ou Malaquias, todos escritos durante a primeira parte do período persa (537-443 AEC). Hơn nữa, ta không thấy ảnh hưởng nào của đạo này của Phe-rơ-sơ nơi sách E-xơ-ra, Nê-hê-mi hay Ma-la-chi trong Kinh-thánh, cả ba sách này được viết vào đầu thời kỳ Phe-rơ-sơ (537-443 trước công nguyên). |
O restante da história de Esdras se encontra no livro de Neemias. Lịch sử về sau của E Xơ Ra được tìm thấy trong sách Nê Hê Mi. |
Os livros bíblicos de Crônicas (originalmente escritos por Esdras em um só volume) mostram que ele realmente era um estudante aplicado. Các sách Sử-ký trong Kinh Thánh (do E-xơ-ra viết, ban đầu chỉ gồm một tập duy nhất) cho thấy E-xơ-ra quả thật là một người nghiên cứu tỉ mỉ. |
O objetivo de Esdras ao escrever o livro é claro: mostrar como Jeová cumpriu a promessa de libertar seu povo do exílio em Babilônia e restabelecer a adoração pura em Jerusalém. Khi viết sách này, E-xơ-ra nhắm vào một mục đích rõ ràng: cho thấy cách Đức Giê-hô-va thực hiện lời hứa giải cứu dân Ngài thoát khỏi sự lưu đày ở Ba-by-lôn và khôi phục sự thờ phượng thật tại thành Giê-ru-sa-lem. |
5 Esdras abriu o livro à vista de todo o povo, pois ele estava num lugar mais alto do que o povo. 5 Ê-xơ-ra mở sách và toàn dân đều nhìn thấy vì ông đứng cao hơn họ. |
(2 Crônicas 36:23) Terminado pelo sacerdote Esdras em 460 AEC, o livro cobre 500 anos de história: de 1037 AEC a 537 AEC. (2 Sử-ký 36:23) Thầy tế lễ E-xơ-ra hoàn tất sách này vào năm 460 TCN, ông viết lại những điều xảy ra trong 500 năm—từ năm 1037 TCN đến 537 TCN. |
8 Então todo o povo se reuniu de comum acordo na praça em frente ao Portão das Águas,+ e disseram a Esdras,+ o copista,* que trouxesse o livro da Lei de Moisés,+ que Jeová tinha dado a Israel. 8 Sau đó, toàn thể dân chúng đồng lòng nhóm nhau lại tại quảng trường phía trước Cổng Nước+ rồi xin Ê-xơ-ra,+ người sao chép,* đem đến sách Luật pháp Môi-se+ mà Đức Giê-hô-va đã truyền cho Y-sơ-ra-ên. |
À medida que o povo vai se ajuntando “na praça pública que havia diante do Portão das Águas”, Esdras, o sacerdote, lê o livro da Lei de Moisés. Neemias e os levitas explicam-na para o povo. Khi mọi người nhóm hiệp “tại phố ở trước cửa Nước”, thầy tế lễ E-xơ-ra đọc sách Luật Pháp của Môi-se, còn Nê-hê-mi và những người Lê-vi thì giải nghĩa Luật Pháp cho dân sự hiểu. |
+ 2 Assim, no primeiro dia do sétimo mês,+ Esdras, o sacerdote, trouxe o livro da Lei até a congregação,+ composta de homens, mulheres e todos os que eram capazes de compreender o que era dito. + 2 Thế là vào ngày mùng một của tháng thứ bảy,+ thầy tế lễ Ê-xơ-ra mang sách Luật pháp đến trước hội chúng+ gồm nam, nữ cùng tất cả những người có thể nghe và hiểu. |
Falando sobre a instrução fornecida nos dias de Esdras, Neemias 8:8 declara: “Continuaram a ler alto no livro, na lei do verdadeiro Deus, fornecendo-se esclarecimento e dando-se o sentido dela; e continuaram a tornar a leitura compreensível.” Nói về sự dạy dỗ trong thời E-xơ-ra, Nê-hê-mi 8:8 ghi như sau: “Họ đọc rõ-ràng trong sách luật-pháp của Đức Chúa Trời, rồi giải nghĩa nó ra, làm cho người ta hiểu lời họ đọc”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Livro de esdras trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Livro de esdras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.