livro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ livro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sách, sổ, sách giáo khoa, Sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livro
sáchnoun (coleção de palavras e / ou imagens para representar o conhecimento, muitas vezes manifestada em papel amarrado e tinta) Se precisar de livros para aprender vietnamita, por favor, entre em contato comigo. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. |
sổnoun Achas que teria um raio de um livro de apontamentos aqui, não é? Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không? |
sách giáo khoanoun Amy, ajudas o Ben a procurar o livro de biologia? Amy, em giúp Ben tìm sách giáo khoa sinh học nhé? |
Sách
Os livros são abelhas que levam o pólen de uma inteligência a outra. Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác. |
Xem thêm ví dụ
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Paulo explicou: “Quero que estejais livres de ansiedade. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
(1 Timóteo 2:9, Bíblia na Linguagem de Hoje) Não é de admirar que o livro de Revelação (Apocalipse) mencione que o “linho fino, resplandecente e puro” representa os atos justos daqueles que Deus considera santos. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Nós, cristãos, somos julgados pela “lei dum povo livre” — o Israel espiritual no novo pacto, que tem a lei deste no coração. — Jeremias 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Livre-se de todos os objetos relacionados ao ocultismo Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
Kane sairá livre e você apodrecerá pelo resto da vida. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
Estamos, individualmente e como povo, livres de disputas e contendas e unidos “segundo a união exigida pela lei do reino celestial”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Ele procurou o livro e entregou-o ao filho. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Veja como o livro de Revelação responde a essas perguntas. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Só me servirás e à minha família se assim o escolheres como uma pessoa livre. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Ela cita como testemunha da transação comercial um servo de “Tatanu, governador de Além do Rio”, ou seja, o mesmo Tatenai que aparece no livro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Eu tenho mesmo demasiado tempo livre. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
Da tabela “Terremotos Significativos do Mundo”, no livro Terra Non Firma, de James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Você abre aquele cofre escondido atrás do painel me mostra os livros verdadeiros depois calculamos a minha parte. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Introdução ao Livro de Morôni Lời Giới Thiệu Sách Mô Rô Ni |
Frank Wilson escreveu um livro chamado " A Mão ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Os Prov 14:versículos 1 a 11 do capítulo 14 do livro bíblico de Provérbios mostram que, por deixarmos a nossa conversa e as nossas ações ser guiadas pela sabedoria, podemos ter certa medida de prosperidade e de estabilidade mesmo agora. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Quanto tempo você tem vindo a trabalhar sobre este livro? Ngươi đọc sách được bao lâu rồi? |
+ 7 Sejam escravos com uma boa atitude, como que servindo a Jeová,*+ e não a homens, 8 pois vocês sabem que Jeová* retribuirá a cada um qualquer bem que fizer,+ seja ele escravo, seja livre. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
Em 16 de julho de 1924, casou-se com o sociólogo chileno Agustín Venturino. Publicou mais livros de poesia, como Alma viril (1925), Sangre del trópico (Sangue dos Trópicos, 1925), que foram ambos publicados em Santiago. Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago. |
(1 Coríntios 7:19; 10:25; Colossenses 2:16, 17; Hebreus 10:1, 11-14) Os judeus — inclusive os apóstolos — que se tornaram cristãos, estavam livres da obrigação de guardar leis a que tiveram de obedecer quando estavam sob o pacto da Lei. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Em 14 de junho de 1828, o trabalho realizado por Joseph Smith na tradução do Livro de Mórmon resultou em 116 páginas manuscritas. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới livro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.