lust trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lust trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lust trong Tiếng Hà Lan.

Từ lust trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lust

dâm

adjective noun

En ik had gedachten van lust over de tuinjongen.
Và con đã có những ý nghĩ dâm đãng về con trai người làm vườn.

Xem thêm ví dụ

Hé, lust je nog wat drinken?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
zul je ervan lusten.
Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy!
Zo ja, dan zijn onze prioriteiten niet meer juist door de geestelijke onverschilligheid en onbeheerste lusten die deze tijd kenmerken.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Jij zult vast wel wat lusten.
Chắc cháu đói phải không?
Welke wijn lusten ze?
Cô có biết họ thích loại rượu nào không?
Een goed geleide Wachttoren-studie is te vergelijken met een boeket dat een lust is voor het oog.
Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt.
Lust moedigt ons daarentegen aan om ons buiten de grenzen van wat gepast is te begeven, waar onze verlangens God verlagen, mensen tot een lustobject maken en dingen, rijkdom en zelfs macht veranderen in gedrochten die onze gevoeligheid vervormen en onze relaties schade toebrengen.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
Liefde stoelt op waarheid, lust berust op leugens.
Tình yêu chấp nhận lẽ thật; dục vọng chấp nhận những lời dối trá.
Maar de lusten en verleidingen waaraan het vlees onderhevig is, kunnen — als we dat toelaten — de geest overweldigen en overheersen.
Nhưng lòng ham muốn và cám dỗ mà phần xác phải chịu thì có thể, nếu cho phép nó, lấn áp và chi phối phần hồn.
„In geen enkele voorgaande eeuw hebben mensen zo’n aanleg, lust ook, getoond om miljoenen andere mensen vanwege hun ras, religie of klasse te doden.”
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
Niemand lust jouw gehaktbrood.
Không ai thích món thịt cuộn của bà cả.
Ik lust heel graag pecan noten.
Tôi rất thích quả hồ đào.
De volgende keer dat je sushi, sashimi, zwaardvissteak of garnalencocktail eet, of elk ander wildleven uit de oceaan, dat je graag lust, denk dan aan wat het echt kost.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
Ik heb kip... als je kip lust.
Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà.
„Gelukkig is de man . . . [wiens] lust is in de wet van Jehovah.” — PSALM 1:1, 2.
“Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 1:1, 2).
We zullen constant ’verlangen naar Jehovah’s rechterlijke beslissingen’, en ’zijn vermaningen zullen onze lust zijn’ (Psalm 119:18, 20, 24).
Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”.
WAT is het prachtig een jong boompje te zien opgroeien tot een statige boom die een lust is voor het oog en schaduw biedt — vooral als u de boom geplant en verzorgd hebt!
THẬT là vui mừng biết bao khi thấy một cây non mọc thành một cây to lớn đem lại cảnh đẹp và bóng mát, nhất là khi chính bạn trồng và chăm sóc nó!
+ 17 De zonen van Babylon kwamen steeds naar haar liefdesbed en verontreinigden haar met hun lust.
+ 17 Thế là người Ba-by-lôn cứ đến mà lên giường với nó, chúng hành dâm mà khiến nó ra ô uế.
Je bent al veel te lang door zijn lust gevangen gehouden geweest.
Ngươi đã bị giam cầm bởi ham muốn của hắn quá lâu rồi.
Ik lust geen groenvoer.
Tôi không thích rau.
Als ‘gij tot de kennis van de heerlijkheid [en goedheid] Gods zijt gekomen’18 en ook van ‘de verzoening die sedert de grondlegging der wereld is bereid,’19 ‘zult [gij] geen lust hebben om elkaar kwaad te doen, maar om vredig te leven.
Nếu “các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang [và lòng nhân từ] của Thượng Đế”18 và cũng như “sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng,”19 “các người sẽ không còn ý tưởng làm hại nhau nữa, mà sẽ sống an lành. ...
De psalmist zong Jehovah dan ook toe: ’Uw vermaningen zijn mijn lust.’ — Psalm 119:24.
Vì thế, người viết Thi-thiên hát ca ngợi Đức Giê-hô-va: “Các chứng-cớ [“sự nhắc nhở”, NW] Chúa là sự hỉ-lạc tôi”.—Thi-thiên 119:24.
Onze wil, gevormd door de verlangens, lusten en hartstochten van de natuurlijke mens, strookt dikwijls niet met de wil van God.
Thông thường, ý muốn của chúng ta—do ảnh hưởng của ước muốn, lòng ham muốn, và đam mê của con người thiên nhiên—đi ngược lại với ý muốn của Thượng Đế.
Elke zintuig aangescherpt tot dat het bijna pijn deed. Maar niet erger dan de ongelofelijke lust voor bloed.
Từng giác quan của tôi đều cảm nhận được mãnh liệt hơn nhưng cũng không thể nào làm nguôi đi cơn khát máu.
Ik lust nu wel wat.
Chắc là tôi có thể ăn chút đỉnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lust trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.