madrina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrina trong Tiếng Ý.
Từ madrina trong Tiếng Ý có nghĩa là mẹ đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrina
mẹ đỡ đầunoun Le ho ricordato che é la tua madrina e che é tanto che non ti vede. Cha nhắc cho bả nhớ bả là mẹ đỡ đầu của con và đã không gặp con hai năm rồi. |
Xem thêm ví dụ
La Fata Madrina ha detto che solo il Bacio di Vero Amore spezzerà l'incantesimo di Fiona. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
Le ho ricordato che é la tua madrina e che é tanto che non ti vede. Cha nhắc cho bả nhớ bả là mẹ đỡ đầu của con và đã không gặp con hai năm rồi. |
La sua madrina fu la regina Vittoria Eugenia di Spagna. Mẹ đỡ đầu của bà là Hoàng hậu Victoria Eugenia của Tây Ban Nha. |
Ciao, Fata Madrina. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
Anche se mia moglie fece pure da madrina a tua figlia. dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông mà. |
Le madrine sono babysitter, compriamo regali, ma non facciamo il bucato. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ. |
E fatto ancora più importante, sono l'orgogliosa madrina di suo figlio quattordicenne. Và có lẽ còn quan trọng hơn, tôi thật tự hào được làm mẹ đỡ đầu cho bé trai 14 tuổi con chị. |
E ora, padrini e madrine... siete pronti ad aiutare i genitori di questa bambina nei loro doveri di genitori cristiani? Và giờ cha mẹ đỡ đầu, các con có sẵn sàng giúp đỡ cha mẹ đứa trẻ này thực hiện bổn phận cha mẹ Cơ Đốc giáo? |
Voglio presentarvi Hortense, la mia madrina, Hung Wei, parente di un collega e qualcuno che dovreste riconoscere Dana, la moglie di Christopher Reeve. Tôi muốn giới thiệu bạn với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi, Hung Wei, thân nhân của một đồng nghiệp, và một người nữa có thể bạn đã nhận ra-- Dana, vợ của nam diễn viên Christopher Reeve . |
Mathilde è anche madrina di due principesse: la principessa Alexia dei Paesi Bassi e la principessa Isabella di Danimarca. Bên cạnh đó, Hoàng hậu Mathilde còn là mẹ đỡ đầu cho Công chúa Alexia của Hà Lan và Công chúa Isabella của Đan Mạch. |
Sei la mia Fata Madrina. Người là mẹ tiên đỡ đầu của con. |
Fata Madrina! Mẹ tiên đỡ đầu! |
La mia Fata Madrina. Mẹ tiên đỡ đầu. |
Sono stato mandato per fare la fata madrina. Tôi được một người cử đi làm bà tiên đỡ đầu. |
Rachel Carson -- la madrina dell'ambientalismo moderno -- ci ha avvisati già nel 1962. Rachel Carson -- mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại -- đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962. |
E la madrina della mia futura nipote. Và là mẹ đỡ đầu cho cháu ngoại tương lai của ta. |
Ho quasi sedici anni, Fata Madrina Con đã gần 16 tuổi rồi. |
(Applausi) E fatto ancora più importante, sono l'orgogliosa madrina di suo figlio quattordicenne. (Tiếng vỗ tay) Và có lẽ còn quan trọng hơn, tôi thật tự hào được làm mẹ đỡ đầu cho bé trai 14 tuổi con chị. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới madrina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.