mágoa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mágoa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mágoa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mágoa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vết thương, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mágoa

vết thương

noun

Deixa desaparecer a mágoa.
Hãy giũ bỏ vết thương.

buồn

adjective

A única coisa que obterá disto será mágoa, sofrimento e dor.
Điều duy nhất cô nhận được là nỗi buồn, đau khổ và đớn đau.

Xem thêm ví dụ

2 Portanto, o rei mandou convocar os sacerdotes-magos, os adivinhos,* os feiticeiros e os caldeus,* para que dissessem ao rei o que ele havia sonhado.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
(Revelação [Apocalipse] 21:4) Aquilo de que nos pudermos lembrar então não nos causará a profunda mágoa, ou dor, que talvez hoje aflija nosso coração. — Isaías 65:17, 18.
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
19 Então os sacerdotes-magos disseram a Faraó: “É o dedo de Deus!”
19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”.
A palavra hebraica vertida “sacerdotes-magos” refere-se a um grupo de feiticeiros, que afirmavam ter poderes sobrenaturais, superiores àqueles dos demônios.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
Mas Jesus ensinou que devemos perdoar quem nos magoa.
Nhưng Chúa Giê-su dạy rằng chúng ta nên tha thứ người nào phạm lỗi với mình.
Não me magoa
Anh sẽ không làm em đau
(Provérbios 15:1) Palavras mal escolhidas podem facilmente resultar em mágoa e ira, em vez de gratidão.
(Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn.
Eles não me chamam de mago da madeira porque eu me masturbo.
Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài.
Até mesmo servos leais de Deus às vezes tiveram que lidar com ansiedade, mágoas e sentimentos de culpa que afetaram suas atividades.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thươngmang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
Preciso de sua ajuda, Mago.
Tôi cần ngài giúp, pháp sư.
Não me magoe.
Đừng đánh tôi.
10 Os caldeus responderam ao rei: “Não há homem na terra* que seja capaz de fazer o que o rei está pedindo, pois nenhum grande rei ou governante jamais pediu algo assim de um sacerdote-mago, adivinho ou caldeu.
10 Người Canh-đê thưa với vua: “Không người nào trên đất có thể thực hiện được yêu cầu của bệ hạ, vì không có đại đế hay quan tổng đốc nào đã yêu cầu một điều như vậy nơi các pháp sư, đồng bóng hay người Canh-đê.
Os chamados reis magos na verdade não eram da realeza. Eram astrólogos e não se diz quantos eram.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
Mas é isso que me magoa.
Nhưng thật sự đó mới là điều làm tổn thương con.
Embora a vida hoje muitas vezes esteja cheia de aflições, preocupações, desapontamentos e mágoas, não precisamos ficar desesperados.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.
“Quando alguém nos magoa ou fere um ente querido nosso, essa dor pode ser quase insuportável.
“Khi một người nào đó làm tổn thương chúng ta hay những người chúng ta quan tâm, thì nỗi đau đớn có thể gần như tràn đầy.
Também me magoa.
Nó cũng khiến tôi cảm thấy buồn.
Vamos lidar com isto de forma a que ninguém se magoe.
Hãy cùng giải quyết chuyện này để không ai bị hại.
E se sua mulher suscitar um assunto que lhe magoa o coração, responderá assim como Abraão, considerando seriamente a orientação de Deus?
Và nếu người hôn-phối thốt lời khiến bạn xót-xa, liệu bạn có thể đáp lại như Áp-ra-ham, luôn luôn để tâm theo lời chỉ-dẫn của Đức Chúa Trời?
Quando os Magos estavam procurando por Jesus, eles foram primeiro até Herodes, o Grande, em Jerusalém e perguntaram-lhe onde encontrar o recém-nascido "Rei dos Judeus".
Khi các nhà đạo đến để tìm kiếm Chúa Giêsu, họ đến Jerusalem và hỏi vua Hêrôđê xem con trẻ Giêsu "Vua dân Do Thái" được sinh ra ở đâu.
Os reis magos foram a Belém e encontraram Jesus.
Các Nhà Thông Thái đi đến Bết Lê Hem và tìm ra Chúa Giê Su.
Se fizermos isto, ninguém se magoa?
Làm vụ này sẽ không ai bị thương chứ?
Mage type (mago): Ataca com magia de longa distância.
Phù thủy: Pháp trượng (Staff): vũ khí có sức tấn công phép thuật cao.
Os reis magos foram avisados em sonhos que não voltassem a Jerusalém para contar a Herodes onde o bebê estava.
Họ được cho biết trong một giấc mộng là đừng trở lại Giê Ru Sa Lem và nói cho Vua Hê Rốt biết hài nhi hiện ở đâu.
A terrível dor e o sofrimento, muitas vezes durando semanas, meses e às vezes até anos a fio, causam mágoa ao coração e provocam rios de lágrimas.
Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mágoa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.