maize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maize trong Tiếng Anh.
Từ maize trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngô, bắp, bắp ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maize
ngônoun (corn; a type of grain of the species Zea mays) Wheat, rice and maize form 95 percent of our plant food supplies. Lúa mì, gạo và ngô chiếm 95% nguồn cung cấp lương thực. |
bắpnoun (corn; a type of grain of the species Zea mays) In 1996 the prices of wheat and maize rose dramatically. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
bắp ngônoun In Mexico and Central America, saddle querns are used to grind maize for tortillas. Ở Mexico và Trung Mỹ, người ta dùng cối yên ngựa để xay bắp ngô làm bánh mỏng. |
Xem thêm ví dụ
A single crop is responsible: maize. Một loại cây trồng duy nhất chịu trách nhiệm: ngô. |
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this. Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này. |
McClintock explored the chromosomal, morphological, and evolutionary characteristics of various races of maize. McClintock đã khám phá các đặc tính nhiễm sắc thể, hình thái và tiến hóa của các chủng ngô khác nhau. |
In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase. Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở kê nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza. |
While prohibited by the German Reinheitsgebot tradition, lagers in some countries often feature large proportions of adjuncts, usually rice or maize. Mặc dù bị cấm theo truyền thống Reinheitsrideot của Đức, lager ở một số quốc gia thường có tỷ lệ lớn các chất bổ sung, thường là gạo hoặc ngô. |
Per capita consumption of potato in Mexico stands at 17 kg a year, very low compared to its maize intake of 400 kg. Bình quân đầu người tiêu thụ khoai tây ở México đứng ở 17 kg một năm, rất thấp so với ngô đã thu hẹp lại ở mức 400 kg. |
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play. Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em. |
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry. Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹt và làm khô. |
According to OXFAM UK, after NAFTA went into effect, the price of maize in Mexico fell 70% between 1994 and 2001. Theo OXFAM UK, sau khi NAFTA có hiệu lực, giá ngô tại Mexico đã giảm 70% trong giai đoạn từ năm 1994 tới năm 2001. |
The larvae feed on dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw and decaying manure. Ấu trùng ăn dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw và decaying manure. |
They were discovered in maize by Barbara McClintock in 1950. Chúng được Barbara McClintock phát hiện ở cây ngô vào năm 1950. |
The importance of sufficient soil moisture is shown in many parts of Africa, where periodic drought regularly causes maize crop failure and consequent famine. Tầm quan trọng của lượng hơi ẩm vừa đủ trong đất được thể hiện rõ nét tại nhiều khu vực thuộc châu Phi, nơi mà sự khô hạn mang tính chu kỳ luôn gây ra nạn đói do mùa màng thất bát. |
This site is the location of the earliest known evidence for domestication of any crop on the continent, Cucurbita pepo, as well as the earliest known domestication of maize. Địa điểm này là vị trí của những bằng chứng được biết đến sớm nhất về sự thuần hóa của bất kỳ cây trồng nào trên lục địa, Cucurbita pepo, cũng như sự thuần hóa được biết đến sớm nhất của ngô. |
CP Group has incurred criticism for the way it purchases maize harvests for animal feed from farmers in Nan and other provinces. CP Group đã chịu những chỉ trích về cách nó mua ngô thu hoạch cho thức ăn chăn nuôi từ nông dân ở Nan và các tỉnh khác. |
More recent evidence supports Balsas River valley as the first place in the world where maize was first domesticated about 9000 years ago. Bằng chứng gần đây ủng hộ thung lũng sông Balsas là nơi đầu tiên trên thế giới nơi ngô được thuần hóa lần đầu tiên khoảng 9000 năm trước. |
Significant changes occurred with the discovery of the New World and the introduction of potatoes, tomatoes, bell peppers and maize, now central to the cuisine but not introduced in quantity until the 18th century. Thay đổi đáng kể đã diễn ra cùng với sự phát hiện Tân thế giới và việc du nhập một loạt cây lương thực như khoai tây, cà chua, ớt và ngô, hiện nay là các thành phần chính của các món ăn, nhưng đã không được du nhập với số lượng lớn cho đến thế kỷ thứ 18. |
Maize is a facultative short-day plant and flowers in a certain number of growing degree days > 10 °C (50 °F) in the environment to which it is adapted. Ngô là loại thực vật cần thời gian ban đêm dài và ra hoa trong một lượng nhất định ngày nhiệt độ tăng trưởng > 10 °C (50 °F) trong môi trường mà nó thích nghi. |
The Chavín people also successfully cultivated several crops, including potatoes, quinoa, and maize. Người Chavin cũng trồng thành công một số loại cây trồng, bao gồm khoai tây, quinoa và ngô. |
Historically, the Valley of Tehuacán is important to the whole of Mexico, as the most ancient forms of cultivated maize known were found here by archeologists. Về mặt lịch sử, Thung lũng Tehuacán rất quan trọng đối với toàn bộ Mexico, vì các hình thức cổ xưa nhất của ] đã được các nhà khảo cổ học tìm thấy ở đây. |
In some areas of Mexico, teosintes are regarded by maize farmers as a noxious weed, while in a few areas, farmers regard it as a beneficial companion plant, and encourage its introgression into their maize. Tại một vài khu vực thuộc México, cỏ ngô bị các nông dân chuyên trồng ngô coi là một loại cỏ dại khó tiêu diệt, trong khi tại một số khu vực khác thì người ta lại coi chúng như là cây đồng hành có ích, và khuyến khích việc chuyển gen từ cỏ ngô sang ngô của họ. |
Factors for the great population growth include the impact of Dutch colonial rule including the imposed end to civil war in Java, the increase in the area under rice cultivation, and the introduction of food plants such as casava and maize that could sustain populations that could not afford rice. Các yếu tố khiến dân số tăng mạnh bao gồm ảnh hưởng từ chế độ cai trị thực dân của Hà Lan, như kết thúc nội chiến tại Java, gia tăng diện tích canh tác lúa, và việc du nhập các cây lương thực như sắn và ngô khiến có thể cung ứng đủ lương thực cho cư dân. |
Not only will this address deforestation, he said, but it will also help reduce the spring haze in the north which is caused by slash-and-burn practices to prepare land for the next maize season. Ông nói, không chỉ có vấn đề phá rừng, mà còn giúp giảm bớt vùng sương mù vào mùa xuân ở miền Bắc, là do các phương thức làm nương rãy để chuẩn bị cho mùa vụ ngô kế tiếp. |
They grew maize and other crops intensively, participated in an extensive trade network and had a complex stratified society. Họ trồng ngô và các loại cây trồng khác, tham gia vào một mạng lưới thương mại rộng lớn và có một xã hội phân tầng phức tạp. |
Just three crops - maize, wheat and rice - account for about 50% of the world's consumption of calories and protein. Ba loài cây trồng ngô, lúa mì và lúa được coi như khoảng một nửa sự tiêu thụ của thế giới về protein và calo. |
Since their introduction to Africa by Portuguese traders in the 16th century, maize and cassava have similarly replaced traditional African crops as the most important staple food crops grown on the continent. Từ khi được những thương gia người Bồ giới thiệu vào thế kỷ 16, ngô và sắn đã thay thế các cây trồng truyền thống ở châu Phi trở thành giống cây trồng quan trọng nhất tại lục địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.