major general trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ major general trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ major general trong Tiếng Anh.
Từ major general trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu tướng, Thiếu tướng, Thiếu tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ major general
thiếu tướngnoun We need to discuss Major General Rahman. Chúng ta cần thảo luận thông tin về vụ của thiếu tướng Racman. |
Thiếu tướngnoun (military rank) Major General Kohli, I'm Colonel Grant. Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant. |
Thiếu tướng
Major General Kohli, I'm Colonel Grant. Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant. |
Xem thêm ví dụ
In 1929, Katsuki was promoted to major general and given command of the IJA 30th Infantry Brigade. Năm 1929, Katsuki được thăng chức Thiếu tướng và nhận lệnh chỉ huy Lữ đoàn 30 Bộ binh. |
In 1940 Kuribayashi was promoted to major general. Năm 1940, Kuribayashi được phong hàm thiếu tướng. |
On 24 April 1992 he was promoted to the rank of sojang (Major General). Ngày 24 tháng 4 năm 1992, ông được thăng quân hàm Thiếu tướng (Sojang). |
The brigade commanded by Major General John Lambert was held in reserve. Các lữ đoàn chỉ huy bởi Thiếu tướng John Lambert được giữ lại dự bị. |
According to Major General Howard Conner, “without the Navajos, the marines would never have taken Iwo Jima.” Theo Thiếu tá Howard Conner, “nếu không có những người Navajo, hải quân sẽ không bao giờ chiếm được Iwo Jima”. |
We need to discuss Major General Rahman. Chúng ta cần thảo luận thông tin về vụ của thiếu tướng Racman. |
Early in the morning on July 3, U.S. Major General William Rufus Shafter asked Toral to surrender. Sáng sớm ngày 3 tháng 7, U.S. Thiếu tướng William Rufus Shafter yêu cầu Toral đầu hàng. |
Yamanashi was promoted to major general in 1911, and assigned command of the IJA 30th Infantry Brigade. Yamanashi được thăng chức Thiếu tướng vào năm 1911 và được giao chỉ huy Lữ đoàn Bộ binh 30. |
He retired from the Israel Defence Forces in 1962 with the rank of Major-General. Ông đã nghỉ hưu từ Lực lượng Phòng vệ Israel vào năm 1962 với bậc Thiếu tướng. |
Meanwhile, Murong Sheng became one of the major generals. Trong khi đó, Mộ Dung Thịnh trở thành một trong các đại tướng. |
On 19 December, Mann was replaced as division commander by Major General Charles T. Menoher. Ngày 19 tháng 12, Mann thay thế Thiếu tướng Charles T. Menoher làm chỉ huy sư đoàn. |
Obata was promoted to major general in March 1938, and was reassigned from cavalry to army aviation. Obata được phong hàm thiếu tướng vào tháng 3 năm 1938 và được chuyển từ kị binh sang không lực lục quân. |
Bauer: "My name is Major General Bauer. Vì vậy, tục truyền là "Bạch y tướng quân". |
Comrade Major General... Đồng chí Thiếu tướng. |
Suharto rose to the rank of major general following Indonesian independence. Suharto được thăng hạng thiếu tướng sau khi Indonesia độc lập. |
Between the world wars, the Marine Corps was headed by Major General John A. Lejeune, another popular commandant. Giữa hai thế chiến, Thủy quân lục chiến được vị tư lệnh John A. Lejeune lãnh đạo. |
In the 1975 Spring Offensive, Major General Nguyen Huu An was Commander of 2nd Corps (Hương Giang). Năm 1975, Thiếu tướng Nguyễn Hữu An là tư lệnh quân đoàn 2 (Binh đoàn Hương Giang). |
May I introduce Major General Albert Stubblebine III, commander of military intelligence in 1983. Cho phép tôi giới thiệu Đại Tướng Albert Stubblebine Đệ Tam, chỉ huy tình báo quân đội vào năm 1983. |
Major General William Rupertus, Commander of the 1st Marine Division, predicted the island would be secured within four days. Thiếu tướng William Rupertus, chỉ huy Sư đoàn 1 Thủy Quân Lục Chiến, tiên đoán rằng lực lượng quân Nhật chỉ có thể cầm cự được trong 4 ngày. |
He was promoted to major general in August 1931 and again became Aide-de-Camp to Emperor Hirohito until 1934. Tháng 8 năm 1931, ông được thăng chức thiếu tướng và một lần nữa trở thành phụ tá cho hoàng đế Hirohito cho đến năm 1934. |
The "Southern Area"—including the main urban areas in the south-east—was commanded by Major-General Frank Keith Simmons. "Khu vực phía Nam", bao gồm vùng dân cư chủ yếu ở phía đông nam, được chỉ huy bởi thiếu tướng Frank Keith Simmons. |
I was hoping Major General Dmitri Volkoff would open a lot of armory doors in a lot of military bases. Tôi đã hy vọng Thiếu tá Dmitri Volkoff sẽ mở cửa nhiều xưởng vũ khí tại nhiều căn cứ quân sự hơn. |
Fans started calling him "El-Lewaa" which means Major general because of his great control on midfield when he plays. Người hâm mộ bắt đầu gọi anh là "El-Lewaa" có nghĩa là “vị tướng” vì sự kiểm soát khu tiền vệ rất tốt. |
Upon returning to Poland in 1784, Kościuszko was commissioned as a major general in the Polish–Lithuanian Commonwealth Army in 1789. Trở về Ba Lan vào năm 1784, Kosciuszko được phong hàm thiếu tướng quân đội Ba Lan-Litva vào năm 1789. |
1,100 dead were later found in a forest near Okhvat, including the regimental commander who was posthumously promoted to Major General. 1.100 xác chết của quân Đức được tìm thấy trong một khu rừng gần Okhvat, bao gồm cả viên trung đoàn trưởng về sau được truy phong lên Thiếu tướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ major general trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới major general
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.