malfunzionamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malfunzionamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malfunzionamento trong Tiếng Ý.

Từ malfunzionamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, lời, hỏng hóc, trục trặc, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malfunzionamento

lỗi

(bug)

lời

hỏng hóc

trục trặc

(malfunction)

thiếu sót

Xem thêm ví dụ

a un malfunzionamento del sistema o a un errore umano.
Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là -
Cos'è, un malfunzionamento del video?
nó là cái gì, một sự cố viđêô à?
Malfunzionamento del sistema.
Hệ thống bị trục trặc.
Non voleva partire prima di poter spiegare adeguatamente il malfunzionamento di Data.
Ông ấy muốn tìm ra lý do tại sao Data lại bị hỏng.
In caso di malfunzionamento posso resettarlo.
Nếu nó dừng hoạt động vì lí do nào đó, tôi có thể điều khiển lại nó.
Malfunzionamento centrale.
Hỏng phần chính.
Egli asserisce che il timore del malfunzionamento dei computer a livello mondiale nell’anno 2000 “ha trasformato individui dalla mentalità del tutto laica in improbabili millenaristi” che temono il verificarsi di disastri tipo “panico di massa, paralisi governativa, rivolte di affamati, aerei che si schiantano contro grattacieli”.
Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”.
Forse un malfunzionamento nel nucleo di curvatura vi ha lasciato alla deriva al confine con lo spazio Klingon?
Sự cố kỹ thuật ngoài dự tính, có lẽ là lõi gia tốc dịch chuyển của ngươi " vô tình nhưng hữu ý " làm ngươi mắc kẹt ngay tại rìa không gian Klingon?
Credo sia dovuto ad un malfunzionamento.
Xảy ra sự cố.
Potrebbe essere malfunzionamento cerebrale.
Não của cô ta có thể ngừng hoạt động đấy.
* Pare si tratti del malfunzionamento di un sistema dell’organismo che ha il compito di regolare la circolazione sanguigna, ad esempio quando da seduti ci si alza in piedi.
Theo những nguồn trên, đó là sự rối loạn của một hệ thống trong cơ thể, có chức năng điều hòa sự tuần hoàn máu chẳng hạn khi chúng ta thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng.
Voci non confermate circa il malfunzionamento di un prototipo che ha danneggiato il reattore ad arco.
Có những bản báo cáo chưa được xác nhận rằng một nguyên mẫu robot gặp trục trặc và gây thiệt hại cho lò phản ứng hạt nhân.
L’epilessia in genere è causata da un malfunzionamento dell’ippocampo, che è collocato in profondità nel lobo temporale.
Thông thường chứng động kinh diễn ra do xáo trộn ở hồi hải mã, vốn nằm sâu trong thuỳ thái dương.
Perchè se siete in questo mondo, dove i computer controllano quello che fate, sarà indispensabile che non ci sia nessun malfunzionamento.
Vì trong thế giới này, nơi máy tính đang kiểm soát mọi việc bạn làm, điều mấu chốt là bạn khó có thể thất bại khi làm một việc nào đó.
Credo di avere un malfunzionamento.
Tôi không thể hoạt động nữa, sir.
Secondo la New Encyclopædia Britannica, la causa della morte non sarebbe da ricercarsi nel deterioramento della cellula o in altri processi, ma in qualche fattore indeterminato che causa il malfunzionamento o la cessazione dei processi dell’organismo.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
Ha avuto un malfunzionamento.
Chị ấy gặp trục trặc một chút.
Guarnizioni fragili e materiale deteriorato possono causare il malfunzionamento del razzo.
Những chỗ nối bị hỏng và vật liệu trở nên kém bền có thể là nguyên nhân làm cho quả tên lửa gặp trục trặc.
Mentre uno degli strumenti di bordo dedicati allo studio del campo elettrico, l'Electric Field Experiment, ha avuto un malfunzionamento nel 2002, tutti gli altri strumenti hanno continuato ad operare normalmente fino all'ufficiale cessazione delle attività, avvenuta il 1o maggio 2009.
Trong khi thí nghiệm điện trường của nó thất bại vào khoảng năm 2002, tất cả các công cụ khác vẫn tiếp tục hoạt động bình thường cho đến khi các hoạt động khoa học kết thúc vào ngày 1 tháng 5 năm 2009.
Mi viene il sospetto che ci sia un malfunzionamento nell'orologio del sistema.
Nó khiến tôi nghĩ rằng đồng hồ trong hệ thống của ta hẳn đã bị trục trặc.
Senti, amico, ho già perso abbastanza tempo a causa del malfunzionamento di quel coso.
Nghe này, tôi đã mất đủ thời gian trong cuộc sống nhờ có cái thứ khỉ đó hỏng hóc rồi.
Ovvero, l'assetto è programmato per registrare la voce dell'utente, prima di un malfunzionamento fatale.
thiết bị này đã được cài đặt để ghi âm giọng nói người dùng ngay trước khi nó gặp trục trặc chết người.
Ci furono malfunzionamenti di ogni tipo.
Các nhân vật gặp rất nhiều dạng trục trặc.
Abbiamo formato una compagnia per produrre un neuro pacemaker per l'epilessia, così come altre malattie del cervello, perché tutte le malattie del cervello sono un risultato di qualche malfunzionamento elettrico in esso, che causa molti, se non tutti i malesseri cerebrali.
Xây dựng một công ty để phát triển máy tạo nhịp thần kinh cho chứng động kinh cũng như các bệnh khác của não, bởi vì tất cả các bệnh về não là kết quả của một vài sai sót tín hiệu điện gây ra rất nhiều, nếu như không muốn nói là toàn bộ các bất thường của não.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malfunzionamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.