mancomunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mancomunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancomunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mancomunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cùng nhau, cùng, tất cả, cùng chung, ghép lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mancomunadamente
cùng nhau(jointly) |
cùng(jointly) |
tất cả(together) |
cùng chung(jointly) |
ghép lại(together) |
Xem thêm ví dụ
En las páginas de este libro hay modelos y ejemplos de hermanas y hermanos que trabajan mancomunadamente en familias y en la Iglesia, y podemos aprender principios referentes a quiénes somos, qué es lo que creemos y qué es lo que debemos proteger. Trong các trang của quyển sách này, chúng ta có thể tìm thấy các mẫu mực và tấm gương của các anh chị em đang cùng chung phần làm việc trong gia đình và Giáo Hội, và chúng ta có thể học được các nguyên tắc về con người của mình, điều chúng ta tin và điều gì cần phải bảo vệ. |
Hay una generación que creció con Internet y sabe que no es tan difícil actuar mancomunadamente, sólo hay que articular los sistemas de la forma correcta. Chúng ta có một thế hệ lớn lên với sự phát triển của Internet, và chúng ta biết không khó khăn gì để có thể hợp sức với nhau, bạn chỉ cần điều khiển hệ thống đi đúng hướng. |
La disciplina vuélvese entonces imperativa para reunirse y hacer cosas mancomunadamente. Vậy là kỷ luật trở thành rất quan trọng nếu chúng ta muốn tập họp cùng nhau, để cùng nhau làm mọi sự việc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancomunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mancomunadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.