mancomunado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mancomunado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancomunado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mancomunado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung, đoàn kết, liên kết, mối nối, hội viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mancomunado
chung(joint) |
đoàn kết(united) |
liên kết(united) |
mối nối(joint) |
hội viên
|
Xem thêm ví dụ
Nuestro esfuerzo mancomunado trae alivio a los que son pobres, tienen hambre, sufren o están afligidos y, de ese modo, salva almas. Các nỗ lực phối hợp của chúng ta mang đến sự trợ giúp cho những người nghèo khó, đói khát, khổ sở hoặc đau buồn, do đó cứu vớt con người. |
Pero fueron las acciones mancomunadas las que produjeron el cambio. Nhưng nó là những hành động chung của tất cả chúng tôi mà mang lại sự thay đổi đó. |
Evaluamos todo lo que posees y el número de abajo es el valor de sus bienes mancomunados. Chúng tôi đánh giá tất cả mọi thứ anh sở hữu, và... con số ở phía dưới cùng là giá trị tài sản của anh. |
Y con el acuerdo prenupcial invalidado, esos son bienes mancomunados. Giờ biến chúng thành tài sản chung khi hợp đồng trước hôn nhân đã mất hiệu lực. |
El panel habló acerca de cómo el esfuerzo mancomunado de los miembros de un consejo puede ayudar a que los miembros del barrio progresen; cómo los miembros activos del consejo reducen la carga del obispo; y la forma en que los líderes y los miembros deben escuchar, compartir sus ideas y procurar conocer la voluntad del Señor con respecto a los miembros del barrio. Nhóm hội luận đã thảo luận cách thức các nỗ lực phối hợp của các thành viên hội đồng có thể giúp các tín hữu trong tiểu giáo khu tiến triển như thế nào, các thành viên hội đồng tích cực giúp giảm bớt gánh nặng của vị giám trợ như thế nào, và những người lãnh đạo lẫn các tín hữu nên lắng nghe, chia sẻ và tìm kiếm ý muốn của Chúa về các tín hữu trong tiểu giáo khu như thế nào. |
Sólo tenemos que... cambiar su cuenta actual a una cuenta mancomunada. Ông chỉ cần chuyển tài khoản của ông thành một tài khoản chung. |
Cuando uno visita el Archivio di Stato siente que excede el trabajo de un solo equipo, y que debe ser un esfuerzo conjunto y mancomunado. Khi đến thăm Archivio di Stato, bạn sẽ nhận ra việc này vượt xa khả năng của bất kỳ một đội đơn lẻ nào, và nó nên có một nỗ lực hợp tác cùng nhau. |
El trabajo mancomunado es lo que cambia al mundo. Làm việc cùng nhau là cái thay đổi thế giới chúng ta. |
Una compañía mancomunada con Empresas Wayne sería muy fuerte. Nếu liên doanh với tập đoàn Wayne thì sẽ như hổ mọc thêm cánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancomunado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mancomunado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.