mar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biển, hải, pei, 海, Biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mar
biểnnoun Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
hảinoun O melhor navio, que já navegou os sete mares. Ngon lành như mọi chiếc thuyền đã từng ngao du tứ hải. |
peinoun |
海noun |
Biển
Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
Xem thêm ví dụ
Vou ler enquanto estiver no mar, e quando voltar, vocês podem me visitar de novo”. Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” |
Esse sítio arqueológico em Israel, que marca a localização da antiga cidade de Arad, fica a oeste do mar Morto. Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. |
Este grande navio aqui foi o navio em que Zheng He navegou no princípio do século XV nas suas grandes viagens à volta do Mar da China Meridional, do Mar da China Oriental e atravessando o Oceano Índico até à África Oriental. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Em qualquer plantação, 20% das árvores produzem 80% da colheita, por isso a Mars está a estudar o genoma, e a sequenciar o genoma da planta de cacau. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Historiadores antigos situavam as amazonas em Cítia, o vasto território que se estende a partir do Mar Negro pelas estepes da Ásia Central. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
Quando a segunda onda atingiu o barco, ele emborcou em meio às espumas do mar. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
A respeito de Babilônia, a Grande, o sistema mundial de religiões falsas, Revelação 18:21, 24, diz: “Um anjo forte levantou uma pedra semelhante a uma grande mó e lançou-a no mar, dizendo: ‘Assim, com um lance rápido, Babilônia, a grande cidade, será lançada para baixo, e ela nunca mais será achada. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Teve a sensação de estar descendo para as profundezas do mar, perto da base das montanhas, onde as algas marinhas se enrolaram nele. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Vamos nos afogar num mar de envelopes vermelhos. Sẽ có vô vàn lì xì. |
A coisa está feia em alto-mar. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
O tempo humano, o tempo industrial, posto à prova em relação ao tempo das marés, nas quais essas memórias de um corpo em especial, que poderia ser qualquer corpo, multiplicado como no tempo da reprodução mecânica, muitas vezes, espalhado em 7,5 km quadrados 1,6 km mar adentro, desaparecendo, em diferentes condições do dia e da noite. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
O Pó, maior rio da Itália (652 km), flui dos Alpes na fronteira oeste com a França e atravessa a planície da Padânia em seu caminho para o mar Adriático. Po là sông dài nhất tại Ý với 652 km, chảy từ dãy Alpes trên biên giới phía tây với Pháp và vượt qua đồng bằng Padan rồi đổ ra biển Adriatic. |
Aquilo não poderia ser só água do mar. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
Em algumas estradas estreitas e sinuosas nas montanhas, você será brindado com sempre diferentes e espetaculares vistas panorâmicas da terra e do mar. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Se tivesse viajado por mar de Corinto até a Síria, os representantes teriam chegado a Jerusalém por volta da Páscoa. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Que subida do nível do mar podemos esperar? Mực nước biển sẽ dâng ra sao? |
O que é o alto-mar? Biển khơi là gì? |
2 O que poderia ser chamado de navio da nossa fé precisa continuar a navegar no meio dos mares turbulentos da humanidade. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
‘Você que mora nas entradas do mar, ‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển, |
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Sua capital Andorra-a-Velha é a capital mais alta da Europa, a uma altitude de 1.023 metros acima do nível do mar. Thủ đô Andorra la Vella là thủ đô cao nhất tại châu Âu, với cao độ 1.023 m trên mực nước biển. |
São ocasiões em que podem realmente provar o significado das palavras de Isaías 42:10: “Cantai a Jeová um novo cântico, seu louvor desde a extremidade da terra, vós os que desceis ao mar e ao que o enche, vós ilhas e os que nelas habitais.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Quando Faraó obstinadamente perseguiu-os com seu exército, os israelitas escaparam por uma passagem milagrosamente aberta através do mar Vermelho. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
Não necessariamente sobre o solo, pois, obviamente, pode chover sobre o mar por exemplo. Đặc biệt là đất không bị rã khi trời mưa gây hồ mặt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.