mercato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercato trong Tiếng Ý.
Từ mercato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場, Chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercato
chợnoun Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
thị trườngnoun (luogo e al contempo anche il momento in cui vengono realizzati gli scambi economico-commerciali) Questi dizionari sono sul mercato. Mấy cuốn từ điển này đang bán (trên thị trường). |
市場noun |
Chợ
Prendi gli uomini e vai al Mercato Fantasma! Hãy đem người tới khu chợ Ma. |
Xem thêm ví dụ
Il mercato potenziale non potrebbe essere più ricco. Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Oltre a incoraggiarle dal punto di vista spirituale, le aiutò a comprarsi un camioncino scoperto con cui andare alle adunanze tenute nella Sala del Regno e portare i prodotti agricoli al mercato. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. |
Le ineguaglianze in Cina e India, questo considero il grande ostacolo perché portare tutta la popolazione verso la crescita e la prosperità sarà ciò che creerà un mercato interno, quel che eviterà l'instabilità sociale, quel che farà uso di tutte le capacità della popolazione. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Qualche anno fa, ero in un mercato della cittadine dove sono cresciuta in quella zona rossa nel nord est della Pennsylvania. e stavo impiedi davanti ad un cestello di pomodori. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Nell’ottobre 1997, quando i mercati azionari mondiali sembravano impazziti, una rivista parlò di “diffusa e a volte irrazionale mancanza di fiducia” e di “contagio della sfiducia”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
In secondo luogo, negli ultimi due decenni, grazie alla globalizzazione, grazie all'economia di mercato, grazie alla crescita della classe media, in Tuchia vediamo quello che definisco la rinascita del modernismo Islamico. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang. Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang. |
Nuovo mercato. Huyện Chợ Mới. |
I venditori di noci di betel, a volte accompagnati dai figli, sistemano i loro banchi nei mercati pubblici o per le strade. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Ci sarà nuovamente caos nei mercati ". Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
E non staro'sul mercato a lungo! Và tôi sẽ không được bày bán lâu đâu! |
Abbiamo scoperto che è un problema difficile, perché si deve costruire un robot piccolo, portatile che non solo sia a buon mercato, ma sia una cosa che la gente vuole portarsi a casa e avere in giro con i bambini. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
È un processo costoso che richiede molto tempo, e, a volte, anche quando un farmaco arriva sul mercato, agisce in modi imprevedibili e può davvero causare danni alle persone. Quá trình này tiêu tốn rất nhiều tiền bạc, rất nhiều thời gian, và thỉnh thoảng, thậm chí khi thuốc đã ra thị trường, chúng phản ứng theo cách không lường trước được và thực sự làm tổn thương con người. |
Ben pochi prodotti finivano sul mercato. Rất ít thứ được đưa đến chợ. |
Mercato Orientale, Mercato Occidentale. Chợ đông, Chợ tây. |
Credo che Andrew ne abbia discusso a dovere, quindi vado al terzo punto: neanche i mercati, da soli, riusciranno a risolvere i problemi della povertà. Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
Oggi abbiamo globalizzato i mercati, ma non abbiamo globalizzato le nostre istituzioni democratiche. Ngày nay, chúng ta thực hiện toàn cầu hóa các thị trường nhưng chúng ta vẫn chưa toàn cầu hóa chế độ dân chủ của các tổ chức. |
Una cosa che penso sia positiva dei mercati di carbonio è che permettono di costruire nuovi impianti di cattura, e con ogni impianto costruito, impariamo di più. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
Se date un'occhiata a queste cifre riguardanti i mercati più sviluppati come il Regno Unito, la Germania e così via, sono ancora più basse. Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều. |
La filantropia è il mercato dell'amore. Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương. |
Hai scoperto come Gibson ha fatto soldi mentre il mercato mondiale precipitava. Cô đã theo dõi cách Gibson lấy tiền khi mà thị trường thế giới đã khủng hoảng. |
Ho detto che le quote sono sottostimate quindi se il mercato crolla dovresti comprarne di più, non di meno. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mercato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.