mesa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesa trong Tiếng Anh.
Từ mesa trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi mặt bàn, núi, mất, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesa
núi mặt bànnoun |
núinoun |
mấtnoun |
bạnnoun |
Xem thêm ví dụ
We have Mesa Verde here with us today, and they're represented by Charles McGill. Hôm nay tham gia cùng chúng ta có Mesa Verde, và đại diện cho họ là Charles McGill. |
What does this have to do with Terra Mesa? Nó có liên quan gì đến Terra Mesa? |
That happened to Jerry, a Protestant gentleman in his mid-60s who lives in Mesa, Arizona. Điều đó đã xảy ra cho một người đạo Tin Lành khoảng 60 tuổi tên là Jerry sống ở Mesa, Arizona. |
Another port operator, the Asian Terminal Incorporated, has its corporate office and main operations in the Manila South Harbor and its container depository located in Santa Mesa. Một nhà khai thác cảng khác, Asian Terminal Incorporated, có văn phòng công ty và các hoạt động chính tại cảng Nam Manila và khu lưu trữ container tại Santa Mesa. |
Newport Beach and Costa Mesa form the southern and western boundaries along with a small unincorporated area along the Corona del Mar (73) Freeway. New Port Beach và Costa Mesa tạo thành ranh giới phía tây và nam một cách tương ứng, cùng với một khu vực chưa hợp nhất nhỏ dọc theo Coronoa del Mar (73) Freeway. |
Skiffia is a genus of goodeid fish that contains four species, endemic to the Mesa Central area of west-central Mexico. Skiffia là một chi cá gồm bốn loài, đặc hữu vùng Mesa Central miền trung-tây México. |
He also voiced Kyle the Cat on The Tom and Jerry Kids Show and lead character, Marshal Moo Montana in Wild West C.O.W.-Boys of Moo Mesa as well as Tuffy Smurf in The Smurfs. Ông cũng lồng tiếng mèo Kyle trong The Tom and Jerry Kids Show và nhân vật chính, Marshal Moo Montana trong Wild West C.O.W.-Boys of Moo Mesa cũng như Tuffy Smurf trong Xì Trum. |
He knew that I would use his modified documents to write Mesa Verde's submission to the state regulator. Nó biết rằng tôi sẽ dùng mấy văn bản đã được chỉnh sửa để viết đơn xin cấp phép cho Mesa Verde nộp lên trên tiểu bang. |
At the time of his call to the First Quorum of the Seventy, he worked as an attorney in Mesa, Arizona, USA. Vào lúc nhận được sự kêu gọi của ông vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, ông đang làm việc với tư cách là luật sư ở Mesa, Arizona, Hoa Kỳ. |
The Dry Mesa Quarry in Colorado, as well as the Cleveland-Lloyd Quarry and the Dinosaur National Monument in Utah, feature, respectively, the remains of at least three large theropods: Ceratosaurus, Allosaurus, and Torvosaurus. Mỏ khô Mesa ở Colorado cũng như mỏ đá Cleveland-Lloyd và Đài tưởng niệm quốc gia Khủng long ở Utah, lần lượt, chứa phần còn lại của ít nhất ba loài khủng long chân thú lớn: Ceratosaurus, Allosaurus và Torvosaurus. |
What... She worked her butt off to get Mesa Verde while you and Howard sat around sipping scotch and chortling. Cô ấy đã làm quắn cả mông lên để có được Mesa Verde trong khi anh với Howard ngồi nhấp rượu Scotch hả hê với nhau. |
They have also been in close contact with a Tanoan language for over 300 years since the Arizona Tewa, who speak Tewa, moved from the Galisteo Basin following the Pueblo Revolt to reside on First Mesa. Tiếng Hopi cũng chịu tác động qua lại với ngôn ngữ Tano trong hơn 300 năm kể từ khi người Tewa Arizona, dân tộc nói tiếng Tewa, chuyển từ lưu vực Galisteo đến First Mesa sau cuộc khởi nghĩa Pueblo. |
The principal Hopi villages sit atop three mesas with 360° views of the surrounding desert. Các ngôi làng lớn ở Hopi nằm trên ba đỉnh núi với các phong cảnh sa mạc bao quanh trải rộng trên khắp 360o. |
Tests of larger explosions were carried out at Rainier Mesa and Pahute Mesa, as their geology allowed deeper test shafts. Các cuộc thử nghiệm hạt nhân có vụ nổ lớn hơn đã được thực hiện tại Rainier Mesa và Pahute Mesa, vì địa chất cho phép trục thử nghiệm có thể khoan sâu hơn. |
In a sentence like "Large tables are nicer", the Spanish equivalent, Las mesas grandes son más bonitas, must use words according to the gender of the noun. Ví dụ một câu như "Bàn to hơn thì đẹp hơn", trong tiếng Tây Ban Nha, Las mesas grandes son más bonitas, phải sử dụng các từ theo giống của danh từ. |
Kunpeng was founded as a joint venture between Shenzhen Airlines of China and Mesa Air Group of the United States and was also the largest sino-foreign regional airline in China. Kunpeng đầu tiên là một liên doanh của hai hãng hàng không Shenzhen Airlines của Trung Quốc và Mesa Air Group của Mỹ và cũng là hãng hàng không nội địa có chủ nội-ngoại lớn nhất ở Trung Quốc. |
At any rate, back to Mesa Verde. Mà, quay lại vụ Mesa Verde. |
The landscape to the south of the park has dissected tablelands with mesas and buttes and to the far south are flat sand plains. Phong cảnh phía nam của công viên đã phân tích các vùng lá rộng bằng mesas và buttes và phía nam là những vùng đồng bằng bằng phẳng. |
Opposing Force is set in the same location and timeframe as that of Half-Life, taking place at a remote New Mexico laboratory called the Black Mesa Research Facility. Opposing Force bối cảnh trong cùng một vị trí và thời gian như Half-Life diễn ra ở phòng thí nghiệm bang New Mexico, gọi là Black Mesa. |
Kim Wexler is, indeed, the right choice to handle Mesa Verde. Kim Wexler đúng là lựa chọn đúng đắn để lo cho Mesa Verde. |
So for her graduate work, she did a three-part series on the murder of 11 women, found buried on Albuquerque's West Mesa. Vậy nên luận án tốt nghiệp, của cô gồm ba phần về vụ giết hại 11 phụ nữ chôn xác ở phía Tây Mesa thuộc Albuquerque. |
There were reports of attacks on mosques and other religious buildings (including the firebombing of a Hindu temple), and assaults on people, including one murder: Balbir Singh Sodhi, a Sikh mistaken for a Muslim, was fatally shot on September 15, 2001, in Mesa, Arizona. Người ta đã báo cáo về những vụ tấn công tại các nhà thờ cùng với những địa điểm tôn giáo khác (bao gồm một vụ đánh bom tại một ngôi đền Hindu), và những vụ tấn công người, trong đó có một vụ sát hại: Balbir Singh Sodhi, một người Sikh bị nhầm là theo đạo Hồi, bị bắn chết vào ngày 15 tháng 9 năm 2001 ở Mesa, Arizona. |
No, no, mesa stay. Không, tôi ở lại. |
Oppenheimer at first had difficulty with the organizational division of large groups, but rapidly learned the art of large-scale administration after he took up permanent residence on the mesa. Oppenheimer ban đầu có khó khăn với việc tổ chức phân ra thành nhóm lớn, nhưng nhanh chóng học được nghệ thuật quản lý quy mô lớn sau khi ông quyết định dời đến ở trong đơn vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mesa
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.