mess with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mess with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mess with trong Tiếng Anh.
Từ mess with trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạt tới, chạm, sờ, đến, nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mess with
đạt tới
|
chạm
|
sờ
|
đến
|
nói đùa
|
Xem thêm ví dụ
Do not mess with me. Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K? |
Don't use your people to mess with me anymore. đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa |
This is very perilous stuff you're messing with. Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy. |
He went into the park hoping that somebody would mess with him. Ông ta vào công viên với hi vọng có người sẽ tấn công ông ta. |
Don't mess with him. Nên con phải thận trọng mới được đó. |
Among the people in the household she is the only one whom Kiriha would dare not mess with. Trong số những người trong gia đình, Kasumi là người duy nhất mà Kiriha không dám gây sự. |
We're not messing with you. Chúng tôi không đùa anh. |
You're messing with the Eight-faced Buddha Mày đang giởn mặt với Bát Diện Phật đó biết không |
And they're not gonna mess with your kid either. Và họ sẽ không giỡn mặt với con của cô nữa. |
Because he don't mess with El Topo. Nếu không, tao sẽ không tha cho nó đâu. |
Mess with Granny, get knocked on your fanny. Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương. |
Ry, don't mess with me. Ry, đừng giỡn với tớ. |
Next time you mess with a panda, you better bring a whole a... Lần sau có muốn giỡn với gấu trúc, tốt hơn hết nhớ dẫn theo toàn bộ... |
And they're saying it's'cause Fury messed with his head or something. Và họ nói là do Fury can thiệp gì đó vào đầu anh ta. |
You don't wanna mess with that guy. Em không nên gây chuyện với nó. |
I'll mess with anybody tries to punk me out. tôi sẽ chơi bất cứ thằng nào muốn hạ gục tôi. |
He's just trying to mess with you. Hắn chỉ muốn làm anh bấn loạn. |
To mess with classic Wing Chun is to lose the forefathers'vision. Bộ điển cố tiền bối Vịnh Xuân tạo ra, biến tướng đi rồi, thì không cách nào khôi phục lại. |
You don't mess with that kind of stuff. Cậu không làm đảo lộn với những thứ đó |
I don't want them messing with it. Tôi không muốn họ làm lộn xộn lên. |
Don't mess with him. Đừng dây vào lão. |
And so I began to sort of mess with the computer at the time. Vì vậy, tôi bắt đầu mày mò với máy tính. |
Someone messed with an ethanol transport truck this morning. Có người nghịch xe tải chở ethanol sáng nay. |
I ain't messing with no Diablo, man. Tôi ko muốn gây sự với quỷ sa tăng. |
You mess with Flass, you can forget going back to Arkham. Cậu mà đùa với Flass, cậu có thể quên việc quay lại Arkham đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mess with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mess with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.