mettere in relazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettere in relazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in relazione trong Tiếng Ý.
Từ mettere in relazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên quan, kể lại, có quan hệ, có liên quan, kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettere in relazione
liên quan(relate) |
kể lại(relate) |
có quan hệ(relate) |
có liên quan(relate) |
kể(relate) |
Xem thêm ví dụ
Cosa ci induce a mettere in relazione la risposta di Gesù con il nostro tempo? Tại sao chúng ta liên kết câu trả lời của Giê-su với thời của chúng ta? |
Ma vorrei precisare che sono due le cose che dobbiamo mettere in relazione. Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
(Matteo 9:4) Si possono mettere in relazione con il cuore anche “intendimento”, “conoscenza” e ‘ragionamento’. (Ma-thi-ơ 9:4) “Thông-sáng”, “tri-thức” và “nghĩ” cũng có thể được liên kết với lòng. |
10 Mettere in relazione i punti scritturali nuovi con quelli che già si conoscono è utile e soddisfacente. 10 Liên kết những điều mới về Kinh-thánh với những điều mà bạn đã biết rồi thì có ích và đáng công (Ê-sai 48:17). |
È pertanto appropriato mettere in relazione Armaghedon con quella zona, dato che lì vennero combattute numerose battaglie decisive. Liên kết Ha-ma-ghê-đôn với vùng Mê-ghi-đô thật thích hợp, vì là nơi xảy ra nhiều trận chiến quyết định. |
Perché è logico mettere in relazione la Pasqua ebraica con il Pasto Serale del Signore? Tại sao hợp lý nói lễ Vượt qua có liên quan tới lễ “Tiệc thánh của Chúa”? |
Ma il cavallo nero e il suo cavaliere non sono da mettere in relazione con tutte le carestie della storia. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Puoi anche fare piani, apprezzare, amare e mettere in relazione le idee con il passato, il presente e il futuro. Bạn cũng có thể hoạch định chương trình, quí mến, yêu thương và liên tưởng ý kiến của bạn đến quá khứ, hiện tại và tương lai. |
Piuttosto, alcuni uditori ne hanno bisogno più di altri perché non conoscono bene le idee da mettere in relazione fra loro. Đúng hơn, có cử tọa cần nhiều hơn, vì họ không quen với những ý tưởng được trình bày có liên hệ với nhau. |
(2 Cronache 35:22) È appropriato mettere in relazione Armaghedon (o Har-Maghedon) con quella regione, poiché vi si combatterono battaglie decisive. Việc liên kết cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn với miền đó là thích hợp vì nó từng là địa phương diễn ra những trận chiến quyết liệt. |
Quello che facciamo noi biologi della seta è cercare di mettere in relazione le sequenze di aminoacidi con le proprietà meccaniche delle fibre della seta. Điều mà các nhà tơ nhện học làm là cố gắng liên hệ các trật tự, các mẫu axit amin vào tính chất cơ học của những sợi tơ. |
Si capisce che è molto facile mettere in relazione queste credenze con gli insegnamenti biblici degli ultimi giorni, della grande tribolazione e dell’imminente nuovo mondo. Bạn sẽ nhận thấy ngay lập tức làm sao chúng ta có thể liên kết những tin tưởng này với sự dạy dỗ trong Kinh Thánh về ngày cuối cùng, hoạn nạn lớn và thế giới mới sắp đến. |
Ha aiutato sia il padrone di casa che il proclamatore a mettere in relazione la Bibbia, non solo le riviste e i libri, con il ministero”. Nhờ thế cả chủ nhà lẫn người công bố liên tưởng đến Kinh Thánh, chứ không phải sách báo, khi nghĩ đến thánh chức rao giảng của chúng ta”. |
Vedete perché i testimoni di Geova, rispetto ad altri, provano più pace, soddisfazione, felicità e unità, qualità che è senz’altro facile mettere in relazione col paradiso. Hãy tìm hiểu xem tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va tương đối có được một đời sống thanh-bình, có được sự mãn-nguyện, sự đoàn-kết, hạnh-phúc, là những điều mà ta hay nghĩ đến khi nói đến địa-đàng. |
L’oratore in visita metterà in relazione lo scrutare le cose profonde di Dio con la predicazione della buona notizia rispondendo alla domanda “Come considerate la predicazione del Regno?” Anh diễn giả quan khách sẽ liên kết việc dò xét những điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời với công việc rao giảng tin mừng khi trả lời câu hỏi: “Bạn xem công việc rao giảng về Nước Trời như thế nào?” |
E sapete, avevano anche tempo libero e parecchi interessi, ma allo stesso tempo non c'era modo, per quanto ne sapevo di riuscire a mettere in relazione queste due comunità Và bọn họ có thời gian và sở thích. Nhưng đồng thời, quanh tôi, chẳng có gì có thể kết nối hai cộng đồng này với nhau. |
GEOVA ispirò l’apostolo Pietro a mettere in relazione la santità, a cui viene data tanta importanza nel libro di Levitico, con la necessità di tenere una condotta santa quali cristiani. Đức Giê-hô-va soi dẫn sứ đồ Phi-e-rơ viết về mối liên hệ giữa sự thánh khiết được nhấn mạnh trong sách Lê-vi Ký với việc tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải nên thánh trong cách ăn ở. |
“Penso sia una perdita di tempo”, dice un ecclesiastico presbiteriano, “cercare di mettere in relazione i singoli avvenimenti di oggi con le profezie [della Bibbia] e cercare di individuarvi personaggi specifici”. Một mục sư Tin-lành đã nói “cố mà tìm kiếm dấu hiệu và biến cố hiện nay qua lời tiên tri (của Kinh-thánh) và làm ứng nghiệm trên người nào đó thì chỉ uổng mất thì giờ mà thôi”. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Perché non dovremmo mettere automaticamente in relazione le sofferenze con una condotta sbagliata? Tại sao chúng ta không nên kết luận ngay rằng một người gặp họa vì đã làm ác? |
Visto però che l’anima non è immortale, la legge secondo cui ‘si raccoglie quello che si semina’ non si può usare per mettere in relazione le sofferenze umane con un karma, le opere compiute in una presunta vita precedente. Tuy nhiên, vì linh hồn không phải là bất tử, nên luật ‘gieo gì gặt ấy’ không thể dùng để liên kết sự đau khổ của loài người với thuyết nghiệp—những hành động được cho là của kiếp trước. |
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in relazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mettere in relazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.