riferire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riferire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riferire trong Tiếng Ý.
Từ riferire trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo cáo, kể lại, thuật lại, tường trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riferire
báo cáoverb Invita uno studente di ogni gruppo a riferire cosa hanno trovato. Mời một học sinh từ mỗi nhóm báo cáo điều họ tìm thấy. |
kể lạiverb Mentre riferivo i dettagli dell’accaduto, non disse nulla. Trong khi tôi thao thao kể lại các chi tiết, cha tôi không nói gì. |
thuật lạiverb Matteo riferisce che dopo essere stato battezzato “Gesù salì immediatamente fuori dell’acqua”. Ma-thi-ơ thuật lại là sau khi báp têm, “Chúa Jêsus ra khỏi nước”. |
tường trìnhverb “Il fumo è una delle cause principali di cecità”, riferisce il quotidiano Canberra Times. “Hút thuốc là nguyên nhân lớn gây mù lòa”, tờ Canberra Times tường trình. |
Xem thêm ví dụ
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Ora udiamo riferire notizie di guerra quasi ogni giorno. Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh. |
Perciò qui si può riferire sia alla moglie di Isaia che alla vergine ebrea Maria. Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri. |
Lo riferirò alla zia. Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe. |
Come ha precedentemente detto ad altri, Gesù ordina anche a loro di non riferire quello che è accaduto. Như thường dặn những người khác trước đây, Chúa Giê-su bảo họ đừng nói cho ai biết việc ngài vừa làm. |
Alle domande sulla figura di Joseph potremmo riferire le parole di migliaia di individui che lo conobbero di persona e che offrirono la vita per l’opera che egli contribuì a stabilire. Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập. |
Invitali a riferire ciò che hanno appreso. Mời họ báo cáo điều họ học được. |
Invita uno studente di ogni gruppo a riferire cosa hanno trovato. Mời một học sinh từ mỗi nhóm báo cáo điều họ tìm thấy. |
+ 13 Ma Micaìa disse: “Com’è vero che Geova vive, riferirò quello che il mio Dio dirà”. + 13 Nhưng Mi-ca-gia nói: “Thật như Đức Giê-hô-va hằng sống, tôi sẽ nói những gì mà Đức Chúa Trời tôi phán”. |
Invitali a riferire che cosa hanno trovato. Yêu cầu học sinh báo cáo điều họ đã tìm thấy. |
7 Tutto ciò che mi riguarda ve lo riferirà Tìchico,+ mio amato fratello, fedele ministro e compagno di schiavitù nel Signore. 7 Ti-chi-cơ,+ người anh em yêu dấu của tôi, người phục vụ trung tín và cùng là đầy tớ với tôi trong Chúa, sẽ cho anh em biết về mọi tin tức của tôi. |
19 Se la cosa non si è risolta nonostante ripetuti tentativi — hai parlato con la persona da solo e poi ci sei andato con uno o due altri — e ritieni di non poterci passare sopra, allora dovresti riferire la cosa ai sorveglianti della congregazione. 19 Nếu vấn đề không được giải quyết sau nhiều lần nỗ lực—anh chị đã nói riêng với người ấy và đi cùng với một hoặc hai người khác nữa—và anh chị cảm thấy không bỏ qua được thì nên tường trình vấn đề với các giám thị trong hội thánh. |
Chiedi agli studenti di riferire che cosa hanno trovato. Yêu cầu học sinh báo cáo điều họ tìm thấy. |
35 Ma l’angelo di Geova disse a Bàlaam: “Va’ con quegli uomini, ma potrai riferire solo quello che io ti dirò”. 35 Tuy nhiên, thiên sứ của Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi với những người đó, nhưng chỉ được nói những lời ta bảo ngươi”. |
Min. 20: Perché riferire ciò che è male? 20 phút: Tại sao phải báo cáo điều xấu? |
(I Corinti 12:4, 10) Sembra, però, sia possibile riferire l’avvertimento di Giovanni ai cristiani in generale, ed è molto utile oggi, in un momento in cui gli apostati cercano di minare la fede dei testimoni di Geova. Nhưng lời cảnh cáo của Giăng hình như cũng áp dụng cho tất cả tín đồ đấng Christ nói chung và có ích vào thời nay khi những kẻ bội đạo tìm cách đánh đổ đức tin của các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Ma gli apostoli non dovevano riferire la visione a nessuno finché Gesù non fosse stato risuscitato. Nhưng ba sứ đồ không được kể cho ai nghe về sự hiện thấy cho đến khi Chúa Giê-su được sống lại. |
Per aiutarli a capire cosa fece Enos per placare la sua fame spirituale, invita gli studenti del secondo gruppo a riferire cosa hanno trovato e a scriverlo alla lavagna. Để giúp lớp học thấy điều Ê Nót đã làm để thỏa mãn nỗi khao khát phần thuộc linh của ông, hãy mời các học sinh trong nhóm hai báo cáo những kết quả và ghi lại những câu trả lời của họ lên trên bảng. |
Invita gli studenti a riferire alla classe quali versetti o fonti di ulteriore comprensione hanno trovato. Mời học viên báo cáo với lớp học các câu thánh thư hoặc nguồn tài liệu nào về sự hiểu biết thêm họ đã tìm thấy. |
Doveva anche riferire le parole di Geova: “Confortate, confortate il mio popolo”. Ông cũng phải truyền đạt những lời của Đức Giê-hô-va: “Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta”. |
(Versetto 10) Il verbo ebraico qui usato si può riferire a coloro che “si guardano intorno in ogni direzione per vedere se c’è qualche pericolo”. Trong nguyên ngữ, động từ Hê-bơ-rơ được dùng ở đây có thể nói đến những người “nhìn xung quanh để xem có điều gì nguy hiểm cho mình không”. |
Forse pensa proprio a questo quando dice ai suoi amici di riferire a Gesù: “Di’ una parola e il mio servo guarirà” (Luca 7:7). Có lẽ ông đã nghĩ đến điều này khi nhờ bạn đến nói với Chúa Giê-su: “Chỉ cần ngài phán một lời là đầy tớ tôi sẽ lành bệnh”.—Lu-ca 7:7. |
Invitali a riferire ciò che hanno trovato. Mời học sinh báo cáo điều họ đã tìm thấy. |
Ci si sarebbe potuti semplicemente riferire all’uomo che costruì un’arca e che salvò la sua famiglia e gli animali. Có thể chúng ta chỉ cần gọi ông là người đã đóng tàu để cứu gia đình và các loài thú. |
Gli Affari Interni mi hanno chiesto di riferire tutte le tue mosse a loro, da ora in poi. phòng nội chính đã yêu cầu tôi báo lại cho họ biết mọi bước đi của ông kể từ giờ trở đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riferire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riferire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.