mina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mina trong Tiếng Anh.

Từ mina trong Tiếng Anh có nghĩa là con yểng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mina

con yểng

noun

Xem thêm ví dụ

Her paternal grandfather's family was already very wealthy when she moved from Conceição da Barra de Minas to Vassouras.
Gia đình của ông nội cô đã rất giàu có khi cô chuyển từ Conceição da Barra de Minas sang Vassouras.
Concurrent member with SKE48 and AKB48 Mina Ōba was fully transferred to SKE48 Team KII and other members from AKB48, NMB48, and HKT48 were permanently transferred or given concurrent positions in SKE48.
Thành viên đồng thời với SKE48 và AKB48 Ōba Mina đã được chuyển sang SKE48 Team KII và các thành viên khác từ AKB48, NMB48 và HKT48 được chuyển giao vĩnh viễn hoặc kiêm nhiệm SKE48.
Pena then presided over the provincial assembly of Minas Gerais.
Pena sau đó chủ tọa cuộc họp của Minas Gerais.
However, the battles involving Somi, Minyoung, Mina, Eunsuh, Chaeyoung, Jihyo, Momo, and Natty will air the next episode, leaving their final fates unknown this week.
Tuy nhiên, các trận đấu liên quan đến Somi, Minyoung, Mina, Eunsuh, Chaeyoung, Jihyo, Momo, và Natty sẽ tiết lộ trong tập tiếp theo.
According to one theory, "Meenakshi" is a Sanskrit-language term meaning "fish-eyed", derived from the words mina ("fish") and akshi ("eyes").
Theo một lý thuyết, "Meenakshi" trong tiếng Phạn có nghĩa là "mắt cá", bắt nguồn từ các từ mina ("cá") và akshi ("mắt").
The rush began when bandeirantes discovered large gold deposits in the mountains of Minas Gerais.
Cơn sốt bắt đầu khi những người bandeirant phát hiện mỏ vàng lớn ở vùng núi Minas Gerais.
"52 morts, 41 disparus et deux blessés graves lors de la bousculade de Mina" . aCotonou (in French).
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015. ^ “52 morts, 41 disparus et deux blessés graves lors de la bousculade de Mina” . aCotonou (bằng tiếng Pháp).
The 2015 Mina stampede in Mecca during the annual Hajj pilgrimage further inflamed tensions.
Vụ giẫm đạp Mina 2015 tại Mecca trong cuộc hành hương Hajj hàng năm bộc lên thêm những căng thẳng.
Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition.
Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối.
The band continued as a duo after the departure of Trifixion, releasing Minas Morgul in 1995.
Ban nhạc tiếp tục với 2 thành viên sau sự ra đi của Trifixion, phát hành album Minas Morgul vào năm 1995.
The specimen was collected by Peter Wilhelm Lund in the caves of Lagoa Santa, Minas Gerais, Brazil, in the first half of the 19th century and described by Herluf Winge in 1888 as Calomys anoblepas.
Mẫu vật này được Peter Wilhelm Lund thu thập trong các hang động của Lagoa Santa, Minas Gerais, Brazil vào nửa đầu thế kỷ 19 và được Herluf Winge mô tả vào năm 1887 dưới dạng Calobody Calomys.
They include five major dialect clusters: Ewe, Fon, Aja, Gen (Mina), and Phla–Pherá.
Nhóm này gồm 5 cụm phương ngữ: Ewe, Fon, Aja, Gen (Mina), và Phla–Pherá.
North of the Belmonte river he made his way through the woods, and after many difficulties arrived in the province of Minas Gerais.
Phía bắc của sông Belmonte, ông đi xuyên qua các khu rừng, và sau khi rất nhiều khó khăn đến các tỉnh Minas Gerais.
During his reign, the following achievements were realized: 1482 – Foundation of the coastal fortress and trade post of São Jorge da Mina 1484 – Discovery of the Congo River by Diogo Cão.
Trong thời trị vì của ông, những thành tựu sau đã được thực hiện: 1482 - Thành lập pháo đài ven biển và thương trường của São Jorge da Mina 1484 - Khám phá sông Congo bởi Diogo Cão.
Momo, Mina and Tzuyu are rhythmic gymnasts performing with hoop, ball and ribbon, respectively.
Momo, MinaTzuyu là những cô nàng thể dục nhịp điệu biểu diễn lần lượt với vành đai, quả cầu, và dây băng.
Due to their performance in the photoshoot mission, Mina, Tzuyu and Jeongyeon replaced Chaeryeong, Jihyo, and Dahyun in the Major line up, respectively.
Nhờ vào sự thể hiện tốt trong nhiệm vụ chụp ảnh Mina, Tzuyu, và Jungyeon thay thế cho Chaeryeong, Jihyo và Dahyun trong đội hình Majors.
Mina won because of the final question.
Mina thắng có phần góp sức của câu hỏi cuối cùng.
Mina Al-Ahmadi, the largest port in the country, handles most of Kuwait's oil exports.
Mina Al-Ahmadi là cảng lớn nhất quốc gia, chuyên chở hầu hết xuất khẩu dầu mỏ của Kuwait.
He's the first real connection we have to Mina.
Nó là liên kết thật đầu tiên đến Mina mà ta có.
Passing through, heals two blind men; visits Zacchaeus; ten minas illustration
Đi ngang qua, chữa lành hai người mù; đến nhà Xa-ki-ơ; minh họa: mười mi-na
It is known from the states of Goias, Minas Gerais and Parana in south-central Brazil.
Nó được tìm thấy ở states of Goias, Minas Gerais và Parana in south-miền trung Brasil.
The first crystals were found in a pegmatite found near Rumford, Maine, USA and in Minas Gerais, Brazil.
Các tinh thể đầu tiên được tìm thấy trong một viên pegmatit tìm thấy gần Rumford, Maine, Kỳ và ở Minas Gerais, Brazil.
In his illustration of the minas, Jesus likened himself to a man of noble birth who traveled to a distant land to secure kingly power for himself and then returned.
Trong lời ví dụ về các nén bạc, Giê-su tự ví mình như một người thuộc dòng dõi quí tộc đi đến một nước xa xôi để vận động cho vương quyền và sau đó trở về (Lu-ca 19: 11, 12).
Minas Gerais was decommissioned on 16 October 2001: the last of the World War II-era light aircraft carriers to leave service.
Minas Gerais được cho ngừng hoạt động vào ngày 16 tháng 10 năm 2001, chiếc tàu sân bay hạng nhẹ cuối cùng của thời kỳ Thế Chiến II rời khỏi phụng vụ.
According to local shows and interviews, the group became popular even before its official debut, especially among female teenagers, because of the presence of the Japanese members—Momo, Sana and Mina—as stated that "fans can relate and feel close ".
Theo các chương trình và cuộc phỏng vấn địa phương, nhóm đã trở nên phổ biến ngay cả trước khi họ ra mắt chính thức, đặc biệt là trong các thiếu nữ, bởi sự có mặt của các thành viên Nhật Bản (Momo, Sana và Mina) như đã nói rằng "các fan có thể liên hệ và cảm thấy gần gũi với họ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.