mint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mint trong Tiếng Anh.
Từ mint trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc hà, cây bạc hà, đúc, Chi Bạc hà, Nhà máy đúc tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mint
bạc hànoun Let's talk about mint. Where is my mint? Hãy nói về bạc hà. Bạc hà của tôi đâu? |
cây bạc hànoun I looked like a huge emerald mint. Trông tôi giống như một cây bạc hà xanh khổng lồ. |
đúcadjective Department Six will take over guard duties at the mint. Về sau sẽ phụ trách chức vụ bảo vệ xưởng đúc tiền. |
Chi Bạc hà
|
Nhà máy đúc tiền
|
Xem thêm ví dụ
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Mint juleps always make me sing. Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát. |
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality. Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng. |
Because of the importance of the piece of eight in international trade, this new silver coin was intended only for circulation in Spain itself, and the older and heavier eight-real coin continued to be minted. Bởi vì tầm quan trọng của phần tám trong thương mại quốc tế, đồng xu bạc mới này chỉ dành cho lưu thông ở Tây Ban Nha, và đồng xu tám tuổi lớn hơn và nặng hơn tiếp tục được đúc. |
Love Handles, Skinny Mints, Neener Neeners and Smackeroons. Love handles, Skinny Mints, Neener Neeners và Smackeroons! |
The 1-ruble coin was only issued in 1924 and production of the poltinnik (50 kopecks) was stopped in 1927, while the 1⁄2-kopeck coin ceased to be minted in 1928. Đồng xu 1 rúp chỉ được phát hành vào năm 1924 và việc sản xuất poltinnik (50 kopecks) đã bị dừng lại vào năm 1927, trong khi đồng xu 1⁄2-kopeck ngừng được đúc vào năm 1928. |
Iberian coins were minted at Setabi. Các đồng tiền xu của người Iberes đã được đúc ở Setabi. |
Silver 20 kopeks were introduced in 1820, followed by copper 10 kopeks minted between 1830 and 1839, and copper 3 kopeks introduced in 1840. Bạc 20 kopeks được giới thiệu vào năm 1820, tiếp theo là đồng 10 kopeks đúc giữa 1830 và 1839, và đồng 3 kopeks được giới thiệu vào năm 1840. |
The high-technology Soho Mint gained increasing and somewhat unwelcome attention: rivals attempted industrial espionage, while lobbying for Boulton's mint to be shut down. Xưởng đúc tiền Soho với công nghệ cao đã tăng sự chú ý và có phần không mong muốn: các đối thủ đã cố gắng cử gián điệp công nghiệp, trong khi vận động hành lang cho xưởng đúc tiền của Boulton phải ngừng hoạt động. |
Majorian also produced great quantities of nummi of great weight, mostly minted at Ravenna and Milan, and some contorniates, mostly in Rome, but probably also in Ravenna. Majorian đồng thời còn cho sản xuất một số lượng lớn nummi với trọng lượng lớn, chủ yếu là đúc tại Ravenna và Milan, và một số huy hiệu, chủ yếu ở Rome, nhưng có lẽ cũng ở Ravenna. |
Collector's item, mint condition. Đồ sưu tập, vẫn ổn. |
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Described by an 1886 source as a cold drink of curdled milk and water seasoned with mint, its name derives from the Persian word for milking, dooshidan. Được mô tả bởi một nguồn tin từ năm 1886 như một thức uống lạnh của sữa đông lạnh và nước ướp với bạc hà, tên của nó xuất phát từ từ tiếng Ba Tư nghĩa là vắt sữa dooshidan. |
One coin, minted in Tyre in 22 C.E., was found in a first-century drainage channel. Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất. |
Central Bank has even been commissioned to mint a commemorative gold coin to honour their victory. Ngân hàng Trung ương thậm chí đã được ủy thác để đúc một đồng tiền vàng kỷ niệm để tôn vinh chiến thắng của họ. |
Since the piastre and millieme are no longer legal tender, the smallest denomination currently minted being the 25-piastre coin (functioning as one-quarter of one pound), these terms have mostly fallen into disuse and survive as curios. Kể từ khi gói thầu và millieme không còn là hợp đồng mua bán hợp pháp, thì mệnh giá nhỏ nhất hiện nay là tiền 25 đồng tiền (hoạt động như một phần tư bảng Anh), những thuật ngữ này hầu hết rơi vào sử dụng và tồn tại như những món đồ. |
This mint was again active in 460, when the Emperor returned from his campaign in Hispania. Sở đúc tiền hoạt động một lần nữa vào năm 460, khi Hoàng đế trở về từ chiến dịch của ông ở Tây Ban Nha. |
Others are badly struck and/or have clumsy and distorted portraits, and these Bopearachchi interprets as belonging to newly opened mints in eastern Punjab, presumably struck by Indian celators with little knowledge of Greek engraving skills. Những đồng xu khác được đúc rất kém và có những bức chân dung trông vụng về và méo mó, và chúng được Bopearachchi cho rằng là thuộc về những xưởng đúc mới được mở ra ở miền đông Punjab, có lẽ chúng được đúc bởi những người thợ Ấn Độ không biết nhiều về cách khắc chữ như người Hy Lạp. |
In 1704 Peter the Great finally reformed the old Russian monetary system, ordering the minting of a 28 g (0.99 oz) silver ruble coin equivalent to 100 new copper kopek coins, thus making the Russian ruble the world's first decimal currency. Năm 1704 Pyotr Đại đế cuối cùng đã cải cách hệ thống tiền tệ cũ của Nga, đặt hàng đúc một đồng rúp bạc 28 g (0,99 oz) tương đương với 100 đồng tiền kopek đồng mới, do đó làm cho đồng rúp Nga trở thành đồng tiền thập phân đầu tiên trên thế giới. |
In 1934, the last 1-cent coins were issued, but the last minting was 1941. Năm 1934, đồng 1 cent được phát hành nhưng đã được đúc lần cuối vào năm 1941. |
Choke on a mint. Mắc nghẹn vì một cục kẹo... |
In 1788 he established the Soho Mint as part of his industrial plant. Năm 1788, ông thành lập Xưởng đúc tiền Soho như một phần của nhà máy công nghiệp của mình. |
Central to my administration's response to this terrorist event is a newly-minted resource. Yếu tố quan trọng chống lại khủng bố là nguồn phát minh mới. |
On these coins the Emperor is depicted, with few exceptions, with a combat helmet, a spear, a shield and a chi-rho, looking towards right; this typology was derived from a rare type minted in Ravenna for Honorius and used in great quantities only by Majorian, while it was dropped by his successors. Trên những đồng tiền mô tả chân dung Hoàng đế, với vài trường hợp ngoại lệ có đội thêm mũ sắt chiến đấu, tay cầm một ngọn giáo, tấm khiên và Chi-Rho (biểu tượng Cơ Đốc giáo), nhìn về phía bên phải, loại hình học này bắt nguồn từ một loại tiền hiếm được đúc ở Ravenna cho Hoàng đế Honorius và được sử dụng với số lượng lớn dành cho Majorian, về sau bị người kế nhiệm ông bỏ rơi. |
However, Ptolemy was eventually executed by the Roman emperor Caligula in 40 AD, perhaps under the pretense that Ptolemy had unlawfully minted his own royal coinage and utilized regalia reserved for the Roman emperor. Tuy nhiên, Ptolemaios có lẽ đã bị xử tử bởi hoàng đế La Mã Caligula năm 40, lấy cớ là rằng Ptolemaios đã phạm thượng khi tự cho đúc tiền dành cho riêng mình một cách bất hợp pháp đúc và sử dụng regalia (những thứ mà chỉ vua chúa dùng) dành riêng cho hoàng đế La Mã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.