mirtillo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mirtillo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirtillo trong Tiếng Ý.
Từ mirtillo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây nham lê, ỏng ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mirtillo
cây nham lênoun |
ỏng ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Mirtilla Malcontenta. Moaning Myrtle. |
Succo di mirtillo. Nước ép việt quất. |
Specialita'del giorno, cialde ai mirtilli. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
Stanno mangiando torte di mirtilli Meglio. cercando di stare al passo con la velocita'del Replicatore. Họ đang ăn bánh mứt việt quất, máy sao chép bánh làm bao nhiêu thì ăn sạch bấy nhiêu. |
I beagle adorano i mirtilli! Chó săn luôn thích việt quất! |
Preparatevi ad assaggiare i miei specialissimi mirtilli selvatici. Và sẵn sàng nếm thử món việt quất đặc sắc của tớ nhé. |
Profuma per caso di mirtilli? Nó có mùi quả việt quất không? |
I miei mirtilli selvatici! Nước sốt việt quất của tớ! |
Qualcosa tipo: ti piace... il succo di mirtilli? Nghe như là " Cậu có thích nước việt quất không? " |
Chi è Mirtilla Malcontenta? Moaning Myrtle là ai? |
Cinque minuti dopo erano barricati di nuovo nel bagno ‘guasto’ di Mirtilla Malcontenta. Năm phút sau, chúng đã cố thủ trong cái phòng vệ sinh hư của con ma khóc nhè Myrtle. |
Ho preso dei mirtilli e li ho riempiti con dieci milligrammi di un potente sonnifero Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng. |
Era sicuro che avessimo raccolto tutti i mirtilli e che andarci di nuovo sarebbe stata una perdita di tempo. Nó chắc chắn rằng chúng tôi đã hái hết các quả dâu xanh rồi và sẽ phí thời giờ để trở lại đó. |
Adesso voglio solo mostrarvi che se guardiamo la mia colazione di ieri mattina, un po' di succo di mirtilli rossi, alcuni frutti, un po' di muesli, e ho appena realizzato che avrei dovuto mangiare pane integrale ma... ehm... poi della marmellata sul pane in cassetta e un po' di caffè... e se escludessimo tutti questi ingredienti, ad eccezione delle mandorle che non ho tirato fuori dal muesli, se avessimo tirato fuori tutti gli ingredienti che sono stati, direttamente o indirettamente, impollinati dalle api non sarebbe rimasto quasi nulla nel nostro piatto. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
E, ugh, tutta questa roba puzza di mirtilli! Và, ợ, toàn bộ điều bốc mùi quả việt quất. |
Fu molto sorpreso di trovare più mirtilli di quanti ce ne fossero mai stati. Nó ngạc nhiên biết bao khi thấy có rất nhiều quả dâu xanh hơn bao giờ hết. |
Hanno anche una caratteristica: boschetti di cespugli di mirtilli che spuntano in cima alle sequoie conosciuti tecnicamente come mirtilli " afro " ti puoi sedere lì e mangiarli mentre ti riposi. Chúng cũng có đặc điểm: các lùm cây và bụi việt quốc mọc lên trên ngọn của những cây Redwood chúng được biết đến một cách kỹ thuật là bộ tóc việt quốc, bạn có thể ngồi đó, thưởng thức quả mọng trong lúc nghỉ ngơi. |
Fuori ho visto un cespuglio di mirtilli selvatici. Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia. |
C'e'al mirtillo. Việt quất nhé. |
Come la vicina fattoria e la sua abbondante fornitura di deliziosi mirtilli, il Libro di Mormon è una fonte costante di nutrimento spirituale grazie alle nuove verità da scoprire. Giống như cái nông trại cạnh bên cung cấp rất nhiều quả dâu xanh ngon ngọt, Sách Mặc Môn là một nguồn nuôi dưỡng phần thuộc linh liên tục với các lẽ thật mới mẻ cần được khám phá. |
* I mirtilli e il Libro di Mormon * Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
Mirtilla Malcontenta stava piangendo, se possibile, ancor più forte e disperata di sempre. Lúc này con ma khóc nhè Myrtle đang khóc lóc, có lẽ thảm thiết và ai oán hơn bao giờ hết. |
Ricordate che questa vasta regione di spazio vuoto è dentro il mirtillo, che è dentro la terra, che in realtà sono gli atomi nel pompelmo. Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi. |
I mirtilli e il Libro di Mormon Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
Bene, qui ci sono delle bustine... di frutta secca e di mirtilli, che fanno molto bene al cervello. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirtillo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mirtillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.